Ул---та-е--и--ава. И--о-ра----а-т-ј -ози-т----бр--.
У______ е л_______ И п_____ т__ т__ в___ т___ б____
У-и-а-а е л-з-а-а- И п-к-а- т-а т-ј в-з- т-к- б-з-.
---------------------------------------------------
Улицата е лизгава. И покрај тоа тој вози така брзо. 0 T-ј -ye d---ye- -ak- ------e--ogu-vo--en-.T__ n__ d______ i___ b______ d____________T-ј n-e d-ј-y-, i-k- b-e-m-e d-g-o-o-y-n-.------------------------------------------Toј nye doјdye, iako byevmye doguovoryeni.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Đường trơn. Tuy vậy anh ấy vẫn đi nhanh.
Улицата е лизгава. И покрај тоа тој вози така брзо.
Дорога скользкая. Несмотря на это он едет так быстро.
Anh ấy đã say. Tuy vậy anh ấy vẫn đạp xe đạp.
Т-----пи-ан- И по--ај --а -о- г---ози в--о---е-от.
Т__ е п_____ И п_____ т__ т__ г_ в___ в___________
Т-ј е п-ј-н- И п-к-а- т-а т-ј г- в-з- в-л-с-п-д-т-
--------------------------------------------------
Тој е пијан. И покрај тоа тој го вози велосипедот. 0 T-el----zo----b-e-hy---kl-oc----.-I po-r---to--t-ј-z----.T____________ b______ v__________ I p_____ t__ t__ z_____T-e-y-v-z-r-t b-e-h-e v-l-o-h-e-. I p-k-a- t-a t-ј z-s-a----------------------------------------------------------Tyelyevizorot byeshye vkloochyen. I pokraј toa toј zaspa.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Anh ấy đã say. Tuy vậy anh ấy vẫn đạp xe đạp.
Тој е пијан. И покрај тоа тој го вози велосипедот.
Tyelyevizorot byeshye vkloochyen. I pokraј toa toј zaspa.
Chị ấy không tìm được chỗ làm, mặc dù chị ấy có bằng đại học.
Та- не --же -а-најд- р--о-а- -----има с-у-ир-н-.
Т__ н_ м___ д_ н____ р______ и___ и__ с_________
Т-а н- м-ж- д- н-ј-е р-б-т-, и-к- и-а с-у-и-а-о-
------------------------------------------------
Таа не може да најде работа, иако има студирано. 0 T-el--v-zo--t -----ye v-l--chy-n. I -ok-aј---a --ј--a-pa.T____________ b______ v__________ I p_____ t__ t__ z_____T-e-y-v-z-r-t b-e-h-e v-l-o-h-e-. I p-k-a- t-a t-ј z-s-a----------------------------------------------------------Tyelyevizorot byeshye vkloochyen. I pokraј toa toј zaspa.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Chị ấy không tìm được chỗ làm, mặc dù chị ấy có bằng đại học.
Таа не може да најде работа, иако има студирано.
Tyelyevizorot byeshye vkloochyen. I pokraј toa toј zaspa.
Она покупает машину, несмотря на то, что у неё нет денег.
Chị ấy có bằng đại học. Tuy vậy chị ấy không tìm được việc.
Т-а--м- -т-д--ан-.-И----рај то----а-н--м-ж- д- нај-е --б-т-.
Т__ и__ с_________ И п_____ т__ т__ н_ м___ д_ н____ р______
Т-а и-а с-у-и-а-о- И п-к-а- т-а т-а н- м-ж- д- н-ј-е р-б-т-.
------------------------------------------------------------
Таа има студирано. И покрај тоа таа не може да најде работа. 0 Vye-------e--ye --tz-a. I p--raј---- -oј----ana o---tye.V______ b______ d______ I p_____ t__ t__ o_____ o_______V-e-j-e b-e-h-e d-t-n-. I p-k-a- t-a t-ј o-t-n- o-s-t-e---------------------------------------------------------Vyekjye byeshye dotzna. I pokraј toa toј ostana ooshtye.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Chị ấy có bằng đại học. Tuy vậy chị ấy không tìm được việc.
Таа има студирано. И покрај тоа таа не може да најде работа.
Vyekjye byeshye dotzna. I pokraј toa toј ostana ooshtye.
У неё высшее образование. Несмотря на это, она не может найти работу.
Chị ấy bị đau. Tuy vậy chị ấy không đi bác sĩ.
Т-- --а -ол--. --п-кр-- -о----а--е од- -а лек-р.
Т__ и__ б_____ И п_____ т__ т__ н_ о__ н_ л_____
Т-а и-а б-л-и- И п-к-а- т-а т-а н- о-и н- л-к-р-
------------------------------------------------
Таа има болки. И покрај тоа таа не оди на лекар. 0 V-ek----by-s-y--d--zna--I--okr-ј-t----o--o-tana-o--ht-e.V______ b______ d______ I p_____ t__ t__ o_____ o_______V-e-j-e b-e-h-e d-t-n-. I p-k-a- t-a t-ј o-t-n- o-s-t-e---------------------------------------------------------Vyekjye byeshye dotzna. I pokraј toa toј ostana ooshtye.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Chị ấy bị đau. Tuy vậy chị ấy không đi bác sĩ.
Таа има болки. И покрај тоа таа не оди на лекар.
Vyekjye byeshye dotzna. I pokraј toa toј ostana ooshtye.
У неё что-то болит. Несмотря на это, она не идёт к врачу.
Chị ấy không có tiền. Tuy vậy chị ấy mua một chiếc xe hơi.
Таа--ем--п-ри. --пок--ј тоа т----------а--о---и-.
Т__ н___ п____ И п_____ т__ т__ к_____ а_________
Т-а н-м- п-р-. И п-к-а- т-а т-а к-п-в- а-т-м-б-л-
-------------------------------------------------
Таа нема пари. И покрај тоа таа купува автомобил. 0 N-ye--ye--y- --guovo---ni- I --kraј-t-a-t-ј n---do---e.N___ b______ d____________ I p_____ t__ t__ n__ d______N-y- b-e-m-e d-g-o-o-y-n-. I p-k-a- t-a t-ј n-e d-ј-y-.-------------------------------------------------------Niye byevmye doguovoryeni. I pokraј toa toј nye doјdye.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Chị ấy không có tiền. Tuy vậy chị ấy mua một chiếc xe hơi.
Таа нема пари. И покрај тоа таа купува автомобил.
Niye byevmye doguovoryeni. I pokraј toa toј nye doјdye.
Trẻ em học ngôn ngữ tương đối nhanh chóng.
Người lớn thường học lâu hơn.
Nhưng trẻ em không học giỏi hơn người lớn.
Họ chỉ học hỏi khác nhau.
Khi học ngôn ngữ, não phải thực hiện khá nhiều nhiệm vụ.
Nó phải học nhiều thứ cùng một lúc.
Khi một người được học ngôn ngữ, chỉ nghĩ về nó là chưa đủ.
Anh ta cũng phải học nói những từ mới.
Vì vậy, các cơ quan nói phải học những chuyển động mới.
Bộ não cũng phải học cách phản ứng với những tình huống mới.
Đó là khó khăn trong giao tiếp bằng tiếng nước ngoài.
Người lớn học ngôn ngữ khác nhau trong mỗi giai đoạn của cuộc đời.
Ở tuổi 20 hoặc 30, người ta vẫn có một thói quen học tập.
Học ở trường hay tự học vẫn còn là thói quen với quá khứ.
Vì vậy, não bộ được đào tạo tốt.
Kết quả là nó có thể học ngoại ngữ ở mức rất cao.
Những người trong độ tuổi từ 40 và 50 đã học được rất nhiều kiến thức.
Bộ hưởng lợi từ từ kinh nghiệm này.
Nó có thể kết hợp nội dung mới với kiến thức cũ rất tốt.
Ở độ tuổi này, bộ não học tốt nhất những điều mà nó đã quen thuộc.
Ví dụ, những ngôn ngữ tương tự như các ngôn ngữ đã học trước đây.
Ở tuổi 60 hay 70, người ta thường có rất nhiều thời gian.
Họ có thể thực hành thường xuyên.
Điều đó là đặc biệt quan trọng với các ngôn ngữ.
Người lớn tuổi học viết tiếng nước ngoài cực kì tốt.
Người ta có thể học thành công ở mọi lứa tuổi.
Bộ não vẫn có thể xây dựng các tế bào thần kinh mới sau tuổi dậy thì.
Và nó thích làm như vậy ...