Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Cách sở hữu   »   bg Родителен падеж

99 [Chín mươi chín]

Cách sở hữu

Cách sở hữu

99 [деветдесет и девет]

99 [devetdeset i devet]

Родителен падеж

Roditelen padezh

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Bulgaria Chơi Thêm
Con mèo của bạn gái tôi ко--ат--н- м--т---ри--ел-а к______ н_ м____ п________ к-т-а-а н- м-я-а п-и-т-л-а -------------------------- котката на моята приятелка 0
R-d-t---n ---e-h R________ p_____ R-d-t-l-n p-d-z- ---------------- Roditelen padezh
Con chó của bạn tôi куч--о на-м----р-я-ел к_____ н_ м__ п______ к-ч-т- н- м-я п-и-т-л --------------------- кучето на моя приятел 0
R--i-e-en----ezh R________ p_____ R-d-t-l-n p-d-z- ---------------- Roditelen padezh
Đồ chơi của các con tôi. игра---те -- --ите -е-а и________ н_ м____ д___ и-р-ч-и-е н- м-и-е д-ц- ----------------------- играчките на моите деца 0
k----t--na-moya-a -----t-lka k______ n_ m_____ p_________ k-t-a-a n- m-y-t- p-i-a-e-k- ---------------------------- kotkata na moyata priyatelka
Đây là áo khoác của đồng nghiệp tôi. То-----п-л-о---на м---к---га. Т___ е п______ н_ м__ к______ Т-в- е п-л-о-о н- м-я к-л-г-. ----------------------------- Това е палтото на моя колега. 0
k-tk-ta-n- -oy-t- p---a-el-a k______ n_ m_____ p_________ k-t-a-a n- m-y-t- p-i-a-e-k- ---------------------------- kotkata na moyata priyatelka
Đây là chiếc xe hơi của đồng nghiệp tôi. Това-е----ата -а --я-а-----ж--. Т___ е к_____ н_ м____ к_______ Т-в- е к-л-т- н- м-я-а к-л-ж-а- ------------------------------- Това е колата на моята колежка. 0
ko--a-- -a m-ya-a pr-yatel-a k______ n_ m_____ p_________ k-t-a-a n- m-y-t- p-i-a-e-k- ---------------------------- kotkata na moyata priyatelka
Đây là công việc của đồng nghiệp tôi. Т-в--е р-б-т-та -- -о---------и. Т___ е р_______ н_ м____ к______ Т-в- е р-б-т-т- н- м-и-е к-л-г-. -------------------------------- Това е работата на моите колеги. 0
kuch-to na-m--a----yatel k______ n_ m___ p_______ k-c-e-o n- m-y- p-i-a-e- ------------------------ kucheto na moya priyatel
Cúc áo sơ mi bị rơi ra. Ко--е-о-на ри-а----- ск---. К______ н_ р_____ с_ с_____ К-п-е-о н- р-з-т- с- с-ъ-а- --------------------------- Копчето на ризата се скъса. 0
kuc--to -- -oy- p-iya--l k______ n_ m___ p_______ k-c-e-o n- m-y- p-i-a-e- ------------------------ kucheto na moya priyatel
Chìa khóa của nhà xe bị mất. К----т-на----аж- -о-ня-а. К_____ н_ г_____ г_ н____ К-ю-ъ- н- г-р-ж- г- н-м-. ------------------------- Ключът на гаража го няма. 0
ku--e-- -a-m-ya --iy-tel k______ n_ m___ p_______ k-c-e-o n- m-y- p-i-a-e- ------------------------ kucheto na moya priyatel
Máy tính của ông chủ bị hỏng. Компютъръ---а-ше-- - -о--еде-. К_________ н_ ш___ е п________ К-м-ю-ъ-ъ- н- ш-ф- е п-в-е-е-. ------------------------------ Компютърът на шефа е повреден. 0
i--a-h-i---na moit- de-sa i_________ n_ m____ d____ i-r-c-k-t- n- m-i-e d-t-a ------------------------- igrachkite na moite detsa
Ai là cha mẹ của bé gái này? Ко--с--ро-ители-е на--ом-чет-? К__ с_ р_________ н_ м________ К-и с- р-д-т-л-т- н- м-м-ч-т-? ------------------------------ Кои са родителите на момичето? 0
igr-----t- n--m-i-e de-sa i_________ n_ m____ d____ i-r-c-k-t- n- m-i-e d-t-a ------------------------- igrachkite na moite detsa
Tôi đến nhà cha mẹ của nó như thế nào? Ка- -а-ст-г-а --------а -----ои-е ро-ит-л-? К__ д_ с_____ д_ к_____ н_ т_____ р________ К-к д- с-и-н- д- к-щ-т- н- т-о-т- р-д-т-л-? ------------------------------------------- Как да стигна до къщата на твоите родители? 0
i--a-hk-te ---m---e -e-sa i_________ n_ m____ d____ i-r-c-k-t- n- m-i-e d-t-a ------------------------- igrachkite na moite detsa
Căn nhà nằm ở cuối đường. Къщ--а е - --а--на-ул-цата. К_____ е в к___ н_ у_______ К-щ-т- е в к-а- н- у-и-а-а- --------------------------- Къщата е в края на улицата. 0
T-v--y--pa------n- -o------e--. T___ y_ p______ n_ m___ k______ T-v- y- p-l-o-o n- m-y- k-l-g-. ------------------------------- Tova ye paltoto na moya kolega.
Thủ đô nước Thụy Sĩ tên là gì? К-- с- ---ва сто-ицата--- Ш-ейца-ия? К__ с_ к____ с________ н_ Ш_________ К-к с- к-з-а с-о-и-а-а н- Ш-е-ц-р-я- ------------------------------------ Как се казва столицата на Швейцария? 0
To-a--e---l--to ---m-y- --l-ga. T___ y_ p______ n_ m___ k______ T-v- y- p-l-o-o n- m-y- k-l-g-. ------------------------------- Tova ye paltoto na moya kolega.
Nhan đề quyển sách này là gì? К-кво --за-л-вие---н- к--га-а? К____ е з_________ н_ к_______ К-к-о е з-г-а-и-т- н- к-и-а-а- ------------------------------ Какво е заглавието на книгата? 0
Tov- ye---lt-t--na-m-ya-k-leg-. T___ y_ p______ n_ m___ k______ T-v- y- p-l-o-o n- m-y- k-l-g-. ------------------------------- Tova ye paltoto na moya kolega.
Những đứa con của người hàng xóm tên là gì? Как--е-ка-в-- -ецат- на-с---ди--? К__ с_ к_____ д_____ н_ с________ К-к с- к-з-а- д-ц-т- н- с-с-д-т-? --------------------------------- Как се казват децата на съседите? 0
T------ -o--t- -a m-y--a--ole---a. T___ y_ k_____ n_ m_____ k________ T-v- y- k-l-t- n- m-y-t- k-l-z-k-. ---------------------------------- Tova ye kolata na moyata kolezhka.
Bao giờ là kỳ nghỉ học của các cháu? К-га --в----ц---а-н- -ец-т-? К___ е в_________ н_ д______ К-г- е в-к-н-и-т- н- д-ц-т-? ---------------------------- Кога е ваканцията на децата? 0
T-v--ye k--a-- n- --yata--ole-h-a. T___ y_ k_____ n_ m_____ k________ T-v- y- k-l-t- n- m-y-t- k-l-z-k-. ---------------------------------- Tova ye kolata na moyata kolezhka.
Bao giờ là giờ tiếp khách của bác sĩ? Ко-----пр-е-н--т ча- н- -е---я? К___ е п________ ч__ н_ л______ К-г- е п-и-м-и-т ч-с н- л-к-р-? ------------------------------- Кога е приемният час на лекаря? 0
T-va-y- --l-t- -a--oy--a --le-hka. T___ y_ k_____ n_ m_____ k________ T-v- y- k-l-t- n- m-y-t- k-l-z-k-. ---------------------------------- Tova ye kolata na moyata kolezhka.
Bao giờ là giờ mở cửa của bảo tàng? К-к-----раб--ното--р-----а---з-я? К____ е р________ в____ н_ м_____ К-к-о е р-б-т-о-о в-е-е н- м-з-я- --------------------------------- Какво е работното време на музея? 0
To-- ye---b----a ----oite -o-e-i. T___ y_ r_______ n_ m____ k______ T-v- y- r-b-t-t- n- m-i-e k-l-g-. --------------------------------- Tova ye rabotata na moite kolegi.

Tập trung tốt hơn = học tập tốt hơn

Khi học, chúng ta phải tập trung. Chúng ta phải tập trung chú ý vào một điều. Khả năng tập trung không phải là vốn có. Đầu tiên chúng ta phải học cách tập trung. Điều này thường được dạy ở trường mẫu giáo hay trong trường học. Lên sáu tuổi, trẻ em có thể tập trung trong khoảng 15 phút. Thanh thiếu niên 14 tuổi có thể tập trung làm việc cho gấp đôi thời gian. Giai đoạn tập trung của người lớn kéo dài khoảng 45 phút. Sau khi một khoảng thời gian nhất định, sự tập trung giảm dần. Sau đó những người học sẽ mất hứng thú với tài liệu học. Họ cũng có thể cảm thấy mệt mỏi hoặc căng thẳng. Kết quả là, việc học trở nên khó khăn hơn. Bộ nhớ cũng không còn khả năngghi nhớ các tài liệu học. Tuy nhiên, một người có thể làm tăng khả năng tập trung của họ! Ngủ đầy đủ trước khi học là điều rất quan trọng. Một người mệt mỏi chỉ có thể tập trung trong một thời gian ngắn. Não của chúng ta mắc nhiều sai lầm hơn khi chúng ta cảm thấy mệt mỏi. Cảm xúc của chúng ta cũng ảnh hưởng đến khả năng tập trung. Một người muốn học hiệu quả phải ở trạng thái trung tính. Quá nhiều cảm xúc tích cực hay tiêu cực đều gây trở ngại cho sự thành công trong việc học. Tất nhiên, một người không phải luôn kiểm soát được cảm xúc của mình. Nhưng bạn có thể cố giấu chúng đi khi học. Muốn tập trung được thì cần phải có động lực. Chúng ta phải luôn đặt một mục tiêu trong đầu khi học tập. Chỉ khi đó là bộ não của chúng ta mới sẵn sàng để tập trung. Một môi trường yên tĩnh cũng là điều rất quan trọng để tập trung tốt. Và: Bạn nên uống nhiều nước khi học; nó giúp bạn tỉnh táo. Nếu ghi nhớ được tất cả những điều này, chắc chắn bạn sẽ tập trung được lâu hơn!