Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Trạng từ   »   ad Наречие

100 [Một trăm]

Trạng từ

Trạng từ

100 [шъэ]

100 [shje]

Наречие

Narechie

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Adygea Chơi Thêm
Một lần rồi – chưa bao giờ з-гор---- дж-р- з-кIи з______ – д____ з____ з-г-р-м – д-ы-и з-к-и --------------------- зэгорэм – джыри зыкIи 0
N--e-hie N_______ N-r-c-i- -------- Narechie
Bạn đã từng đến Berlin chưa? Бе---н зэг--эм у-ы-а-ъ-? Б_____ з______ у________ Б-р-и- з-г-р-м у-ы-а-ъ-? ------------------------ Берлин зэгорэм ущыIагъа? 0
Narec-ie N_______ N-r-c-i- -------- Narechie
Chưa, chưa bao giờ. Х-ау- --ы-и--ы--- с-щ--а-ъ--. Х____ д____ з____ с__________ Х-а-, д-ы-и з-к-и с-щ-I-г-э-. ----------------------------- Хьау, джыри зыкIи сыщыIагъэп. 0
zj--o-je--– -zhy-- zyk-i z________ – d_____ z____ z-e-o-j-m – d-h-r- z-k-i ------------------------ zjegorjem – dzhyri zykIi
Ai – không có ai з-г-р-–--и з____ – з_ з-г-р – з- ---------- зыгор – зи 0
z------e-----zh-ri-zy--i z________ – d_____ z____ z-e-o-j-m – d-h-r- z-k-i ------------------------ zjegorjem – dzhyri zykIi
Bạn có quen ai ở đây không? Зы-ор- м-х-мэ -щ-щ о-I-? З_____ м_____ а___ о____ З-г-р- м-х-м- а-ы- о-I-? ------------------------ Зыгорэ мыхэмэ ащыщ ошIа? 0
zjego-j-m – --hy-- z--Ii z________ – d_____ z____ z-e-o-j-m – d-h-r- z-k-i ------------------------ zjegorjem – dzhyri zykIi
Không, tôi không quen ai ở đây. Хьау------м--ащы---и--ш-э--п. Х____ м_____ а___ з_ с_______ Х-а-, м-х-м- а-ы- з- с-I-р-п- ----------------------------- Хьау, мыхэмэ ащыщ зи сшIэрэп. 0
Be-----z--gorjem--s---I-ga? B_____ z________ u_________ B-r-i- z-e-o-j-m u-h-y-a-a- --------------------------- Berlin zjegorjem ushhyIaga?
Còn – không nữa д-ы---–----на-ьрэ д____ – а_ н_____ д-ы-и – а- н-х-р- ----------------- джыри – ащ нахьрэ 0
B--li--z---or--- ush-----a? B_____ z________ u_________ B-r-i- z-e-o-j-m u-h-y-a-a- --------------------------- Berlin zjegorjem ushhyIaga?
Bạn còn ở đây lâu nữa không? Мы------- -эр--у--Iэ-та? М__ д____ б___ у________ М-щ д-ы-и б-р- у-ы-э-т-? ------------------------ Мыщ джыри бэрэ ущыIэщта? 0
Be--in---e-or--m-u--hy----? B_____ z________ u_________ B-r-i- z-e-o-j-m u-h-y-a-a- --------------------------- Berlin zjegorjem ushhyIaga?
Không, tôi không ở đây lâu nữa. Хьа-,-мы- -- -а---э с---I--т--. Х____ м__ а_ н_____ с__________ Х-а-, м-щ а- н-х-р- с-щ-I-щ-э-. ------------------------------- Хьау, мыщ ащ нахьрэ сыщыIэщтэп. 0
H'-u, -zhy-i-zyk---sy-h-y---j--. H____ d_____ z____ s____________ H-a-, d-h-r- z-k-i s-s-h-I-g-e-. -------------------------------- H'au, dzhyri zykIi syshhyIagjep.
Gì nữa – không gì nữa д--ри -ыгор- – -- -----з- (-ым-) д____ з_____ – а_ н___ з_ (_____ д-ы-и з-г-р- – а- н-х- з- (-ы-и- -------------------------------- джыри зыгорэ – ащ нахь зи (зыми) 0
zyg-r ---i z____ – z_ z-g-r – z- ---------- zygor – zi
Bạn muốn uống gì nữa không? Д-ыри зы--рэм--е-ъ- -шI-иг-у-? Д____ з______ у____ п_________ Д-ы-и з-г-р-м у-ш-о п-I-и-ъ-а- ------------------------------ Джыри зыгорэм уешъо пшIоигъуа? 0
z-gor-– zi z____ – z_ z-g-r – z- ---------- zygor – zi
Không, tôi không muốn gì nữa. Х--у--ащ н----зы-и ---а-п. Х____ а_ н___ з___ с______ Х-а-, а- н-х- з-м- с-ф-е-. -------------------------- Хьау, ащ нахь зыми сыфаеп. 0
zy--- --zi z____ – z_ z-g-r – z- ---------- zygor – zi
Có gì rồi – chưa có gì hết зыгор- --дж-р---и--------) з_____ – д____ з_ (_______ з-г-р- – д-ы-и з- (-ы-а-и- -------------------------- зыгорэ – джыри зи (зыпари) 0
Zy--rj- -y----je as-hy-h- -----? Z______ m_______ a_______ o_____ Z-g-r-e m-h-e-j- a-h-y-h- o-h-a- -------------------------------- Zygorje myhjemje ashhyshh oshIa?
Bạn ăn gì chưa? Зы--рэ--ъуш---ъ--а? З_____ ш___________ З-г-р- ш-у-х-г-а-а- ------------------- Зыгорэ шъушхыгъаха? 0
Zy----- --hj--je --hhy--h-o-hIa? Z______ m_______ a_______ o_____ Z-g-r-e m-h-e-j- a-h-y-h- o-h-a- -------------------------------- Zygorje myhjemje ashhyshh oshIa?
Chưa, tôi chưa ăn gì hết. Хьа-, с----ыр-----а-и-----г-эп. Х____ с_ д____ з_____ с________ Х-а-, с- д-ы-и з-п-р- с-х-г-э-. ------------------------------- Хьау, сэ джыри зыпари сшхыгъэп. 0
Z--orje----je----ashhy--- -s--a? Z______ m_______ a_______ o_____ Z-g-r-e m-h-e-j- a-h-y-h- o-h-a- -------------------------------- Zygorje myhjemje ashhyshh oshIa?
Ai nữa – không ai nữa. д---и -ыго-- –-а- н-хь-- з- (з--ар-) д____ з_____ – а_ н_____ з_ (_______ д-ы-и з-г-р- – а- н-х-э- з- (-ы-а-и- ------------------------------------ джыри зыгорэ – ащ нахьэу зи (зыпари) 0
H-a-,----je--e --hhy-hh--i -sh-jerje-. H____ m_______ a_______ z_ s__________ H-a-, m-h-e-j- a-h-y-h- z- s-h-j-r-e-. -------------------------------------- H'au, myhjemje ashhyshh zi sshIjerjep.
Có ai còn muốn cà phê nữa không? Д--р- з-гор- --ф- ф-я? Д____ з_____ к___ ф___ Д-ы-и з-г-р- к-ф- ф-я- ---------------------- Джыри зыгорэ кофе фая? 0
d---ri - --h- ---'rje d_____ – a___ n______ d-h-r- – a-h- n-h-r-e --------------------- dzhyri – ashh nah'rje
Không, không ai nữa. Хь--, ащ --хь----и. Х____ а_ н_____ з__ Х-а-, а- н-х-э- з-. ------------------- Хьау, ащ нахьэу зи. 0
M-s-h d---r- b-er-- -sh-y-j-shht-? M____ d_____ b_____ u_____________ M-s-h d-h-r- b-e-j- u-h-y-j-s-h-a- ---------------------------------- Myshh dzhyri bjerje ushhyIjeshhta?

Ngôn ngữ Ả Rập

Ngôn ngữ Ả Rập là một trong những ngôn ngữ quan trọng nhất trên toàn thế giới. Hơn 300 triệu người nói tiếng Ả Rập. Họ sống ở hơn 20 quốc gia khác nhau. Ả Rập thuộc hệ ngôn ngữ Phi-Á. Tiếng Ả Rập ra đời cách đây hàng ngàn năm. Ngôn ngữ này lần đầu tiên được sử dụng trên bán đảo Ả Rập. Từ đó nó đã lan rộng xa hơn. Tiếng Ả Rập nói rất khác ngôn ngữ chuẩn. Ngoài ra còn có nhiều phương ngữ Ả Rập khác nhau. Có thể nói rằng mỗi khu vực khác nhau lại nói tiếng Ả-rập khác nhau. Những người nói phương ngữ khác nhau thường không hiểu nhau. Do vậy phim ảnh của các nước Ả Rập thường được lồng tiếng. Chỉ có cách này, người ta xem phim mới hiều được. Tiếng Ả Rập cổ chuẩn mực ngày nay hầu như không còn được nói nữa. Nó chỉ còn tồn tại trong dạng văn viết. Sách, báo sử dụng ngôn ngữ Ả-rập chuẩn cổ điển. Ngày nay không có ngôn ngữ Ả Rập duy nhất về kỹ thuật. Do đó, các thuật ngữ kỹ thuật thường là của các ngôn ngữ khác. Tiếng Anh và tiếng Pháp đang chiếm ưu thế trong lĩnh vực này hơn cả. Trong những năm gần đây, người ta ngày càng quan tâm đến tiếng Ả Rập. Ngày càng có nhiều người muốn học tiếng Ả Rập. Các khóa học tiếng Ả-rập được mở ra tại tất cả các trường đại học và trong nhiều trường trung học. Nhiều người thấy chữ viết Ả Rập rất hấp dẫn. Nó được viết từ phải sang trái. Phát âm và ngữ pháp của tiếng Ả Rập không hề dễ dàng. Có rất nhiều âm thanh và các quy tắc không có ở các ngôn ngữ khác. Khi học, bạn nên tuân theo một thứ tự nhất định. Đầu tiên là phát âm, sau đó đến ngữ pháp, rồi đến viết ...