Từ vựng
Học trạng từ – Séc

již
On již spí.
đã
Anh ấy đã ngủ rồi.

venku
Dnes jíme venku.
bên ngoài
Chúng tôi đang ăn ở bên ngoài hôm nay.

kolem
Neměli bychom mluvit kolem problému.
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.

stejně
Tito lidé jsou různí, ale stejně optimističtí!
giống nhau
Những người này khác nhau, nhưng đều lạc quan giống nhau!

více
Starší děti dostávají více kapesného.
nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.

tam
Cíl je tam.
ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.

dolů
Dívají se na mě dolů.
xuống
Họ đang nhìn xuống tôi.

také
Její přítelkyně je také opilá.
cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.

často
Měli bychom se vídat častěji!
thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!

napůl
Sklenice je napůl prázdná.
một nửa
Ly còn một nửa trống.

dříve
Byla dříve tlustší než teď.
trước
Cô ấy trước đây béo hơn bây giờ.
