Từ vựng
Học trạng từ – Séc

správně
Slovo není napsáno správně.
đúng
Từ này không được viết đúng.

také
Její přítelkyně je také opilá.
cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.

dolů
Spadne dolů z výšky.
xuống
Anh ấy rơi xuống từ trên cao.

dříve
Byla dříve tlustší než teď.
trước
Cô ấy trước đây béo hơn bây giờ.

téměř
Nádrž je téměř prázdná.
gần như
Bình xăng gần như hết.

také
Pes smí také sedět u stolu.
cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.

dovnitř
Ti dva jdou dovnitř.
vào
Hai người đó đang đi vào.

venku
Dnes jíme venku.
bên ngoài
Chúng tôi đang ăn ở bên ngoài hôm nay.

znovu
Setkali se znovu.
lại
Họ gặp nhau lại.

tam
Cíl je tam.
ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.

již
On již spí.
đã
Anh ấy đã ngủ rồi.
