Từ vựng
Nam Phi – Bài tập trạng từ

quá nhiều
Công việc trở nên quá nhiều đối với tôi.

trước
Cô ấy trước đây béo hơn bây giờ.

khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.

quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.

vào
Anh ấy đang vào hay ra?

ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.

nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.

từng
Bạn có từng mất hết tiền của mình vào chứng khoán không?

đi
Anh ấy mang con mồi đi.

gần như
Bình xăng gần như hết.

vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.
