Từ vựng
Học trạng từ – Do Thái

גם
הכלב גם מותר לו לשבת ליד השולחן.
gm
hklb gm mvtr lv lshbt lyd hshvlhn.
cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.

סביב
לא צריך לדבר סביב הבעיה.
sbyb
la tsryk ldbr sbyb hb‘eyh.
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.

הביתה
החייל רוצה ללכת הביתה למשפחתו.
hbyth
hhyyl rvtsh llkt hbyth lmshphtv.
về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.

פנימה
השניים הם באים פנימה.
pnymh
hshnyym hm baym pnymh.
vào
Hai người đó đang đi vào.

בבוקר
אני צריך להתעורר מוקדם בבוקר.
bbvqr
any tsryk lht‘evrr mvqdm bbvqr.
vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.

יחד
אנו לומדים יחד בקבוצה קטנה.
yhd
anv lvmdym yhd bqbvtsh qtnh.
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.

אותו
האנשים האלה שונים, אך באותו הזמן אופטימיים!
avtv
hanshym halh shvnym, ak bavtv hzmn avptymyym!
giống nhau
Những người này khác nhau, nhưng đều lạc quan giống nhau!

כמעט
כמעט הרגתי!
km‘et
km‘et hrgty!
gần như
Tôi gần như trúng!

איפשהו
ארנב התחבא איפשהו.
aypshhv
arnb hthba aypshhv.
ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.

אבל
הבית הוא קטן אבל רומנטי.
abl
hbyt hva qtn abl rvmnty.
nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.

מאוד
הילד מאוד רעב.
mavd
hyld mavd r‘eb.
rất
Đứa trẻ đó rất đói.
