Từ vựng
Học trạng từ – Do Thái

אי פעם
האם אי פעם איבדת את כל הכסף שלך במניות?
ay p‘em
ham ay p‘em aybdt at kl hksp shlk bmnyvt?
từng
Bạn có từng mất hết tiền của mình vào chứng khoán không?

נכון
המילה איננה מאויתת נכון.
nkvn
hmylh aynnh mavytt nkvn.
đúng
Từ này không được viết đúng.

יותר מידי
הוא תמיד עבד יותר מידי.
yvtr mydy
hva tmyd ‘ebd yvtr mydy.
quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.

חצי
הכוס היא חצי ריקה.
htsy
hkvs hya htsy ryqh.
một nửa
Ly còn một nửa trống.

החוצה
הוא היה רוצה לצאת החוצה מהכלא.
hhvtsh
hva hyh rvtsh ltsat hhvtsh mhkla.
ra ngoài
Anh ấy muốn ra khỏi nhà tù.

סביב
לא צריך לדבר סביב הבעיה.
sbyb
la tsryk ldbr sbyb hb‘eyh.
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.

זה עתה
היא זה עתה התעוררה.
zh ‘eth
hya zh ‘eth ht‘evrrh.
vừa
Cô ấy vừa thức dậy.

כמעט
המיכל כמעט ריק.
km‘et
hmykl km‘et ryq.
gần như
Bình xăng gần như hết.

בקרוב
בניין מסחרי יפתח כאן בקרוב.
bqrvb
bnyyn mshry ypth kan bqrvb.
sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.

הרבה
אני קורא הרבה באמת.
hrbh
any qvra hrbh bamt.
nhiều
Tôi thực sự đọc rất nhiều.
