Từ vựng
Học trạng từ – Armenia

համարյա
Ես համարյա չէի հաղթում։
hamarya
Yes hamarya ch’ei haght’um.
gần như
Tôi gần như trúng!

տանը
Ամենագեղեցիկը տանը է։
tany
Amenageghets’iky tany e.
ở nhà
Đẹp nhất là khi ở nhà!

կիսա
Բաժակը կիսա դատարկ է։
kisa
Bazhaky kisa datark e.
một nửa
Ly còn một nửa trống.

մեջ
Նրանք ջանփում են ջրի մեջ։
mej
Nrank’ janp’um yen jri mej.
vào
Họ nhảy vào nước.

ամենաշատ
Այն ամենաշատ բարձրացած է։
amenashat
Ayn amenashat bardzrats’ats e.
khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.

այնտեղ
Նպատակը այնտեղ է։
ayntegh
Npataky ayntegh e.
ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.

հիմա
Պետք է հիմա նրան զանգեմ՞
hima
Petk’ e hima nran zangem?
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?

հեռու
Նա ենթականը հեռու է բերել։
herru
Na yent’akany herru e berel.
đi
Anh ấy mang con mồi đi.

շատ
Ես շատ կարդացի։
shat
Yes shat kardats’i.
nhiều
Tôi thực sự đọc rất nhiều.

երբեք
Մարդկանց պետք է երբեք չմասնակցել։
yerbek’
Mardkants’ petk’ e yerbek’ ch’masnakts’el.
chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.

որտեղ-որ
Շնաբութիկը որտեղ-որ է թաքնվել։
vortegh-vor
Shnabut’iky vortegh-vor e t’ak’nvel.
ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.
