Từ vựng
Học trạng từ – Armenia

հեռու
Նա ենթականը հեռու է բերել։
herru
Na yent’akany herru e berel.
đi
Anh ấy mang con mồi đi.

երբեմն
Դուք երբեմն պարտապե՞լ եք ձեր բոլոր գումարը արժեքագրված։
yerbemn
Duk’ yerbemn partape?l yek’ dzer bolor gumary arzhek’agrvats.
từng
Bạn có từng mất hết tiền của mình vào chứng khoán không?

անվճար
Արևային էներգիան անվճար է։
anvchar
Arevayin energian anvchar e.
miễn phí
Năng lượng mặt trời là miễn phí.

նաև
Շունը նաև կարող է նստել սեղանի մոտ։
nayev
Shuny nayev karogh e nstel seghani mot.
cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.

իսկապես
Ես իսկապես հավատա՞լ կարող եմ։
iskapes
Yes iskapes havata?l karogh yem.
thực sự
Tôi có thể thực sự tin vào điều đó không?

դուրս
Սառաչաղ երեխան չի թույլատրվում դուրս գալ։
durs
Sarrach’agh yerekhan ch’i t’uylatrvum durs gal.
ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.

տանը
Ամենագեղեցիկը տանը է։
tany
Amenageghets’iky tany e.
ở nhà
Đẹp nhất là khi ở nhà!

դուրս
Այն դուրս է գալիս ջրից։
durs
Ayn durs e galis jrits’.
ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.

մեջ
Նա մեջ է գնում թե դուրս։
mej
Na mej e gnum t’e durs.
vào
Anh ấy đang vào hay ra?

երկար
Ես պետք էր երկար սպասել սպասարանում։
yerkar
Yes petk’ er yerkar spasel spasaranum.
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.

բոլորը
Այստեղ դուք կարող եք տեսնել բոլորը աշխարհի դրոշները։
bolory
Aystegh duk’ karogh yek’ tesnel bolory ashkharhi droshnery.
tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.
