Từ vựng
Học trạng từ – Armenia

տուն
Զինվորը ուզում է գնալ տուն իր ընտանիքին։
tun
Zinvory uzum e gnal tun ir yntanik’in.
về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.

կրկին
Նրանք հանդիպել են կրկին։
krkin
Nrank’ handipel yen krkin.
lại
Họ gặp nhau lại.

մենակ
Ես միայնակ եմ վայրելու երեկոյթը։
menak
Yes miaynak yem vayrelu yerekoyt’y.
một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.

դուրս
Նա ուզում է բանտից դուրս գալ։
durs
Na uzum e bantits’ durs gal.
ra ngoài
Anh ấy muốn ra khỏi nhà tù.

գիշերվա
Միսսը գիշերվա շահում է։
gisherva
Missy gisherva shahum e.
vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.

նաև
Շունը նաև կարող է նստել սեղանի մոտ։
nayev
Shuny nayev karogh e nstel seghani mot.
cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.

երկար
Ես պետք էր երկար սպասել սպասարանում։
yerkar
Yes petk’ er yerkar spasel spasaranum.
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.

արդեն
Նա արդեն քնացել է։
arden
Na arden k’nats’el e.
đã
Anh ấy đã ngủ rồi.

բայց
Տունը փոքր է, բայց ռոմանտիկ։
bayts’
Tuny p’vok’r e, bayts’ rromantik.
nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.

դուրս
Այն դուրս է գալիս ջրից։
durs
Ayn durs e galis jrits’.
ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.

ճիշտ
Բառը չի ճիշտ գրված։
chisht
Barry ch’i chisht grvats.
đúng
Từ này không được viết đúng.
