Từ vựng
Học trạng từ – Ý

prima
Era più grassa prima di ora.
trước
Cô ấy trước đây béo hơn bây giờ.

giù
Lui vola giù nella valle.
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.

di nuovo
Lui scrive tutto di nuovo.
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.

domani
Nessuno sa cosa sarà domani.
ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.

ovunque
La plastica è ovunque.
mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.

più
I bambini più grandi ricevono più paghetta.
nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.

mai
Non si dovrebbe mai arrendersi.
chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.

gratuitamente
L‘energia solare è gratuita.
miễn phí
Năng lượng mặt trời là miễn phí.

attorno
Non si dovrebbe parlare attorno a un problema.
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.

tutto
Qui puoi vedere tutte le bandiere del mondo.
tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.

tutto il giorno
La madre deve lavorare tutto il giorno.
cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.
