Từ vựng
Học trạng từ – Ý

di nuovo
Lui scrive tutto di nuovo.
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.

insieme
Impariamo insieme in un piccolo gruppo.
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.

giù
Lui vola giù nella valle.
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.

al mattino
Devo alzarmi presto al mattino.
vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.

da qualche parte
Un coniglio si è nascosto da qualche parte.
ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.

su
Sta scalando la montagna su.
lên
Anh ấy đang leo lên núi.

spesso
Dovremmo vederci più spesso!
thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!

spesso
I tornado non sono visti spesso.
thường
Lốc xoáy không thường thấy.

a lungo
Ho dovuto aspettare a lungo nella sala d‘attesa.
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.

già
Lui è già addormentato.
đã
Anh ấy đã ngủ rồi.

stesso
Queste persone sono diverse, ma ugualmente ottimiste!
giống nhau
Những người này khác nhau, nhưng đều lạc quan giống nhau!
