Từ vựng

Học trạng từ – Ý

cms/adverbs-webp/7769745.webp
di nuovo
Lui scrive tutto di nuovo.
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.
cms/adverbs-webp/128130222.webp
insieme
Impariamo insieme in un piccolo gruppo.
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.
cms/adverbs-webp/94122769.webp
giù
Lui vola giù nella valle.
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.
cms/adverbs-webp/178519196.webp
al mattino
Devo alzarmi presto al mattino.
vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.
cms/adverbs-webp/138692385.webp
da qualche parte
Un coniglio si è nascosto da qualche parte.
ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.
cms/adverbs-webp/99516065.webp
su
Sta scalando la montagna su.
lên
Anh ấy đang leo lên núi.
cms/adverbs-webp/177290747.webp
spesso
Dovremmo vederci più spesso!
thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!
cms/adverbs-webp/75164594.webp
spesso
I tornado non sono visti spesso.
thường
Lốc xoáy không thường thấy.
cms/adverbs-webp/121564016.webp
a lungo
Ho dovuto aspettare a lungo nella sala d‘attesa.
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.
cms/adverbs-webp/10272391.webp
già
Lui è già addormentato.
đã
Anh ấy đã ngủ rồi.
cms/adverbs-webp/111290590.webp
stesso
Queste persone sono diverse, ma ugualmente ottimiste!
giống nhau
Những người này khác nhau, nhưng đều lạc quan giống nhau!
cms/adverbs-webp/170728690.webp
da solo
Sto godendo la serata tutto da solo.
một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.