Từ vựng
Học trạng từ – Nhật

半分
グラスは半分空です。
Hanbun
gurasu wa hanbun soradesu.
một nửa
Ly còn một nửa trống.

たくさん
たくさん読んでいます。
Takusan
takusan yonde imasu.
nhiều
Tôi thực sự đọc rất nhiều.

夜に
月は夜に輝いています。
Yoru ni
tsuki wa yoru ni kagayaite imasu.
vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.

外
病気の子供は外出してはいけない。
Soto
byōki no kodomo wa gaishutsu shite wa ikenai.
ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.

どこへも
この線路はどこへも続いていない。
Doko e mo
kono senro wa doko e mo tsudzuite inai.
không nơi nào
Những dấu vết này dẫn tới không nơi nào.

とても
子供はとてもお腹が空いている。
Totemo
kodomo wa totemo onaka ga suiteiru.
rất
Đứa trẻ đó rất đói.

決して
決して諦めるべきではない。
Kesshite
kesshite akiramerubekide wanai.
chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.

長く
待合室で長く待たなければなりませんでした。
Nagaku
machiaishitsu de nagaku matanakereba narimasendeshita.
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.

明日
明日何が起こるか誰も知らない。
Ashita
ashita nani ga okoru ka daremoshiranai.
ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.

ほとんど
タンクはほとんど空です。
Hotondo
tanku wa hotondo soradesu.
gần như
Bình xăng gần như hết.

上に
上には素晴らしい景色が広がっている。
Ue ni
ue ni wa subarashī keshiki ga hirogatte iru.
trên
Ở trên có một tầm nhìn tuyệt vời.
