Từ vựng
Học trạng từ – George

ნახევარი
ჭიქა ნახევარია ცარიელი.
nakhevari
ch’ika nakhevaria tsarieli.
một nửa
Ly còn một nửa trống.

ასევე
მისი მეგობარიც მეთქია.
aseve
misi megobarits metkia.
cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.

ერთად
ჩვენ ერთად ვსწავლობთ პატარა ჯგუფში.
ertad
chven ertad vsts’avlobt p’at’ara jgupshi.
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.

მთელი დღე
დედამ მთელი დღე უნდა მუშაობდეს.
mteli dghe
dedam mteli dghe unda mushaobdes.
cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.

არასოდეს
არასოდეს არ უნდა შეწყდეს.
arasodes
arasodes ar unda shets’q’des.
chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.

ერთად
ორივემ უყვარხარს ერთად თამაში.
ertad
orivem uq’varkhars ertad tamashi.
cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.

თითქოს
ბაკი თითქოს ცარიელია.
titkos
bak’i titkos tsarielia.
gần như
Bình xăng gần như hết.

საკმაოდ
ის საკმაოდ მექარეა.
sak’maod
is sak’maod mekarea.
khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.

უფასოდ
მზის ენერგია უფასოა.
upasod
mzis energia upasoa.
miễn phí
Năng lượng mặt trời là miễn phí.

როდის
როდის გერიახება ის?
rodis
rodis geriakheba is?
khi nào
Cô ấy sẽ gọi điện khi nào?

რაღაც
მინახავს რაღაც საინტერესო!
raghats
minakhavs raghats saint’ereso!
cái gì đó
Tôi thấy cái gì đó thú vị!
