Từ vựng

Học trạng từ – Marathi

cms/adverbs-webp/23708234.webp
बरोबर
शब्द बरोबर लिहिलेला नाही.
Barōbara
śabda barōbara lihilēlā nāhī.
đúng
Từ này không được viết đúng.
cms/adverbs-webp/71109632.webp
खरोखरच
मी खरोखरच हे विश्वास करू शकतो का?
Kharōkharaca
mī kharōkharaca hē viśvāsa karū śakatō kā?
thực sự
Tôi có thể thực sự tin vào điều đó không?
cms/adverbs-webp/76773039.webp
अधिक
मला काम अधिक होत आहे.
Adhika
malā kāma adhika hōta āhē.
quá nhiều
Công việc trở nên quá nhiều đối với tôi.
cms/adverbs-webp/52601413.webp
घरी
घरीच सर्वात सुंदर असतं!
Gharī
gharīca sarvāta sundara asataṁ!
ở nhà
Đẹp nhất là khi ở nhà!
cms/adverbs-webp/96228114.webp
आत्ता
मी त्याला आत्ता कॉल करावा का?
Āttā
mī tyālā āttā kŏla karāvā kā?
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
cms/adverbs-webp/132451103.webp
कधीतरी
कधीतरी, लोक गुहांमध्ये राहायचे.
Kadhītarī
kadhītarī, lōka guhāmmadhyē rāhāyacē.
một lần
Một lần, mọi người đã sống trong hang động.
cms/adverbs-webp/142768107.webp
कधीही नाही
कोणत्याही परिस्थितीत कोणताही त्यागायचा नसतो.
Kadhīhī nāhī
kōṇatyāhī paristhitīta kōṇatāhī tyāgāyacā nasatō.
chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.
cms/adverbs-webp/142522540.webp
ओलांडून
ती स्कूटराने रस्ता ओलांडून जाऊ इच्छिते.
Ōlāṇḍūna
tī skūṭarānē rastā ōlāṇḍūna jā‘ū icchitē.
qua
Cô ấy muốn qua đường bằng xe đẩy.
cms/adverbs-webp/38720387.webp
खाली
ती पाण्यात खाली कूदते.
Khālī
tī pāṇyāta khālī kūdatē.
xuống
Cô ấy nhảy xuống nước.
cms/adverbs-webp/29021965.webp
नाही
मला कॅक्टस आवडत नाही.
Nāhī
malā kĕkṭasa āvaḍata nāhī.
không
Tôi không thích xương rồng.
cms/adverbs-webp/46438183.webp
अगोदर
तिने अगोदर आत्तापेक्षा जास्त वजन केलेला होता.
Agōdara
tinē agōdara āttāpēkṣā jāsta vajana kēlēlā hōtā.
trước
Cô ấy trước đây béo hơn bây giờ.
cms/adverbs-webp/176427272.webp
खाली
तो वरतून खाली पडतो.
Khālī
tō varatūna khālī paḍatō.
xuống
Anh ấy rơi xuống từ trên cao.