Từ vựng
Học trạng từ – Marathi

अभ्यासत
सायक्लोन अभ्यासत दिसत नाही.
Abhyāsata
sāyaklōna abhyāsata disata nāhī.
thường
Lốc xoáy không thường thấy.

खूप
मुलाला खूप भूक लागलेली आहे.
Khūpa
mulālā khūpa bhūka lāgalēlī āhē.
rất
Đứa trẻ đó rất đói.

सुद्धा
तिच्या मित्रा सुद्धा पिऊन गेलेली आहे.
Sud‘dhā
ticyā mitrā sud‘dhā pi‘ūna gēlēlī āhē.
cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.

खूप
ती खूप पतळी आहे.
Khūpa
tī khūpa pataḷī āhē.
khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.

थोडं
मला थोडं अधिक हवं आहे.
Thōḍaṁ
malā thōḍaṁ adhika havaṁ āhē.
một chút
Tôi muốn thêm một chút nữa.

अधिक
मोठ्या मुलांना अधिक पॉकेटमनी मिळते.
Adhika
mōṭhyā mulānnā adhika pŏkēṭamanī miḷatē.
nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.

दूर
तो प्राणी दूर नेऊन जातो.
Dūra
tō prāṇī dūra nē‘ūna jātō.
đi
Anh ấy mang con mồi đi.

तिथे
ध्येय तिथे आहे.
Tithē
dhyēya tithē āhē.
ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.

एकत्र
आम्ही लहान गटात एकत्र शिकतो.
Ēkatra
āmhī lahāna gaṭāta ēkatra śikatō.
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.

आधीच
तो आधीच झोपला आहे.
Ādhīca
tō ādhīca jhōpalā āhē.
đã
Anh ấy đã ngủ rồi.

मध्ये
तो मध्ये जातो का की बाहेर?
Madhyē
tō madhyē jātō kā kī bāhēra?
vào
Anh ấy đang vào hay ra?
