Từ vựng
Học trạng từ – Punjab

ਕਿਉਂ
ਬੱਚੇ ਜਾਣਨਾ ਚਾਹੁੰਦੇ ਹਨ ਕਿ ਸਭ ਕੁਝ ਇਸ ਤਰਾਂ ਕਿਉਂ ਹੈ।
Ki‘uṁ
bacē jāṇanā cāhudē hana ki sabha kujha isa tarāṁ ki‘uṁ hai.
tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.

ਬਹੁਤ
ਮੈਂ ਬਹੁਤ ਪੜ੍ਹਦਾ ਹਾਂ।
Bahuta
maiṁ bahuta paṛhadā hāṁ.
nhiều
Tôi thực sự đọc rất nhiều.

ਨੀਚੇ
ਉਹ ਪਾਣੀ ‘ਚ ਨੀਚੇ ਛਾਲੰਘਦੀ ਹੈ।
Nīcē
uha pāṇī‘ca nīcē chālaghadī hai.
xuống
Cô ấy nhảy xuống nước.

ਅੰਦਰ
ਦੋਵਾਂ ਅੰਦਰ ਆ ਰਹੇ ਹਨ।
Adara
dōvāṁ adara ā rahē hana.
vào
Hai người đó đang đi vào.

ਵਿੱਚ
ਉਹ ਪਾਣੀ ਵਿੱਚ ਛਾਲ ਮਾਰਦੇ ਹਨ।
Vica
uha pāṇī vica chāla māradē hana.
vào
Họ nhảy vào nước.

ਬਹੁਤ
ਬੱਚਾ ਬਹੁਤ ਭੂਖਾ ਹੈ।
Bahuta
bacā bahuta bhūkhā hai.
rất
Đứa trẻ đó rất đói.

ਅਕੇਲਾ
ਮੈਂ ਸਾਰੀ ਸ਼ਾਮ ਅਕੇਲਾ ਆਨੰਦ ਉਠਾ ਰਿਹਾ ਹਾਂ।
Akēlā
maiṁ sārī śāma akēlā ānada uṭhā rihā hāṁ.
một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.

ਫਿਰ
ਉਹ ਫਿਰ ਮਿਲੇ।
Phira
uha phira milē.
lại
Họ gặp nhau lại.

ਇੱਕੱਠੇ
ਦੋਵੇਂ ਇੱਕੱਠੇ ਖੇਡਣਾ ਪਸੰਦ ਕਰਦੇ ਹਨ।
Ikaṭhē
dōvēṁ ikaṭhē khēḍaṇā pasada karadē hana.
cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.

ਕਦੋਂ
ਉਹ ਕਦੋਂ ਫੋਨ ਕਰ ਰਹੀ ਹੈ?
Kadōṁ
uha kadōṁ phōna kara rahī hai?
khi nào
Cô ấy sẽ gọi điện khi nào?

ਥੱਲੇ
ਉਹ ਉੱਪਰ ਤੋਂ ਥੱਲੇ ਗਿਰਦਾ ਹੈ।
Thalē
uha upara tōṁ thalē giradā hai.
xuống
Anh ấy rơi xuống từ trên cao.
