Từ vựng
Học trạng từ – Ba Lan

na zewnątrz
Ona wychodzi z wody.
ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.

kiedykolwiek
Czy kiedykolwiek straciłeś wszystkie pieniądze na akcjach?
từng
Bạn có từng mất hết tiền của mình vào chứng khoán không?

razem
Obaj lubią razem się bawić.
cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.

dość
Ona jest dość szczupła.
khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.

teraz
Mam go teraz zadzwonić?
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?

razem
Uczymy się razem w małej grupie.
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.

już
Dom jest już sprzedany.
đã
Ngôi nhà đã được bán.

rano
Muszę wstać wcześnie rano.
vào buổi sáng
Tôi phải thức dậy sớm vào buổi sáng.

na nim
Wchodzi na dach i siada na nim.
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.

poprawnie
Słowo nie jest napisane poprawnie.
đúng
Từ này không được viết đúng.

tam
Idź tam, potem zapytaj jeszcze raz.
đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.
