Từ vựng

Học trạng từ – Urdu

cms/adverbs-webp/121005127.webp
صبح
صبح میں، میرے پاس کام پر بہت زیادہ تناو ہوتا ہے۔
ṣubḥ
ṣubḥ meiṅ, mere pās kām par bohot zyādah tanāo hotā hai.
vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.
cms/adverbs-webp/98507913.webp
تمام
یہاں آپ کو دنیا کے تمام پرچم دیکھ سکتے ہیں۔
tamaam
yahaan aap ko duniya ke tamaam parcham dekh sakte hain.
tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.
cms/adverbs-webp/99516065.webp
اوپر
وہ پہاڑ کی طرف اوپر چڑھ رہا ہے۔
ooper
woh pahaar ki taraf ooper chadh raha hai.
lên
Anh ấy đang leo lên núi.
cms/adverbs-webp/3783089.webp
کہاں
سفر کہاں جا رہا ہے؟
kahān
safar kahān jā rahā hai?
đến đâu
Chuyến đi này đến đâu?
cms/adverbs-webp/111290590.webp
ویسے ہی
یہ لوگ مختلف ہیں، مگر ویسے ہی مثبت سوچ رکھتے ہیں!
waise hi
yeh log mukhtalif haiṅ, magar waise hi masbat soch rakhte haiṅ!
giống nhau
Những người này khác nhau, nhưng đều lạc quan giống nhau!
cms/adverbs-webp/135100113.webp
ہمیشہ
یہاں ہمیشہ ایک جھیل تھی۔
hamēsha
yahān hamēsha aik jheel thī.
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
cms/adverbs-webp/76773039.webp
زیادہ
کام میرے لئے زیادہ ہو رہا ہے۔
zyada
kaam mere liye zyada ho raha hai.
quá nhiều
Công việc trở nên quá nhiều đối với tôi.
cms/adverbs-webp/174985671.webp
تقریباً
ٹینک تقریباً خالی ہے۔
taqreeban
tank taqreeban khaali hai.
gần như
Bình xăng gần như hết.
cms/adverbs-webp/178473780.webp
کب
وہ کب کال کر رہی ہے؟
kab
woh kab call kar rahī hai?
khi nào
Cô ấy sẽ gọi điện khi nào?
cms/adverbs-webp/128130222.webp
ساتھ
ہم ایک چھوٹی گروپ میں ساتھ سیکھتے ہیں۔
sāth
hum aik chhōṭī group mein sāth sīkhtē hain.
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.
cms/adverbs-webp/96364122.webp
پہلا
پہلا احتیاط آتا ہے۔
pehla
pehla ihtiyaat aata hai.
đầu tiên
An toàn luôn được ưu tiên hàng đầu.
cms/adverbs-webp/170728690.webp
اکیلا
میں اکیلا شام کا لطف اُٹھا رہا ہوں۔
akela
mein akela shaam ka lutf utha raha hoon.
một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.