Từ vựng
Học động từ – Séc

šetřit
Dívka šetří své kapesné.
tiết kiệm
Cô bé đang tiết kiệm tiền tiêu vặt của mình.

rozhodnout se
Nemůže se rozhodnout, jaké boty si obout.
quyết định
Cô ấy không thể quyết định nên mang đôi giày nào.

kopnout
Dávejte pozor, kůň může kopnout!
đá
Cẩn thận, con ngựa có thể đá!

zvednout
Kontejner je zvedán jeřábem.
nâng
Cái container được nâng lên bằng cần cẩu.

následovat
Kuřátka vždy následují svou matku.
theo
Những con gà con luôn theo mẹ chúng.

poslouchat
Děti rády poslouchají její příběhy.
nghe
Các em thích nghe câu chuyện của cô ấy.

aktualizovat
V dnešní době musíte neustále aktualizovat své znalosti.
cập nhật
Ngày nay, bạn phải liên tục cập nhật kiến thức của mình.

vidět
S brýlemi vidíte lépe.
nhìn thấy
Bạn có thể nhìn thấy tốt hơn với kính.

vytočit
Vzala telefon a vytočila číslo.
quay số
Cô ấy nhấc điện thoại và quay số.

najmout
Uchazeč byl najat.
thuê
Ứng viên đã được thuê.

vstoupit
Metro právě vstoupilo na stanici.
vào
Tàu điện ngầm vừa mới vào ga.
