Từ vựng
Học động từ – Séc

vzdát se
To stačí, vzdáváme to!
bỏ cuộc
Đủ rồi, chúng ta bỏ cuộc!

stýskat se
Bude mi po tobě tak stýskat!
nhớ
Tôi sẽ nhớ bạn rất nhiều!

dovolit
Otec mu nedovolil používat jeho počítač.
cho phép
Bố không cho phép anh ấy sử dụng máy tính của mình.

uplynout
Středověký období již uplynulo.
trôi qua
Thời kỳ Trung cổ đã trôi qua.

navštívit
Starý přítel ji navštíví.
ghé thăm
Một người bạn cũ ghé thăm cô ấy.

míchat
Různé ingredience je třeba míchat.
trộn
Cần trộn nhiều nguyên liệu.

ztratit
Počkej, ztratil jsi peněženku!
mất
Chờ chút, bạn đã mất ví!

míchat
Malíř míchá barvy.
trộn
Họa sĩ trộn các màu sắc.

čekat
Musíme ještě čekat měsíc.
chờ
Chúng ta vẫn phải chờ một tháng nữa.

přeložit
Může překládat mezi šesti jazyky.
dịch
Anh ấy có thể dịch giữa sáu ngôn ngữ.

následovat
Můj pes mě následuje, když běhám.
theo
Con chó của tôi theo tôi khi tôi chạy bộ.
