Từ vựng

Học động từ – Đan Mạch

cms/verbs-webp/116610655.webp
bygge
Hvornår blev Den Kinesiske Mur bygget?
xây dựng
Bức tường Trung Quốc được xây khi nào?
cms/verbs-webp/118253410.webp
bruge
Hun brugte alle sine penge.
tiêu
Cô ấy đã tiêu hết tiền của mình.
cms/verbs-webp/122394605.webp
skifte
Bilmekanikeren skifter dæk.
thay đổi
Thợ máy đang thay lốp xe.
cms/verbs-webp/108118259.webp
glemme
Hun har nu glemt hans navn.
quên
Cô ấy đã quên tên anh ấy.
cms/verbs-webp/41918279.webp
løbe væk
Vores søn ville løbe væk hjemmefra.
chạy trốn
Con trai chúng tôi muốn chạy trốn khỏi nhà.
cms/verbs-webp/61245658.webp
springe ud
Fisken springer ud af vandet.
nhảy ra
Con cá nhảy ra khỏi nước.
cms/verbs-webp/119952533.webp
smage
Dette smager virkelig godt!
có vị
Món này có vị thật ngon!
cms/verbs-webp/86710576.webp
afgå
Vores feriegæster afgik i går.
rời đi
Khách nghỉ lễ của chúng tôi đã rời đi ngày hôm qua.
cms/verbs-webp/9435922.webp
komme tættere på
Sneglene kommer tættere på hinanden.
tiến lại gần
Các con ốc sên đang tiến lại gần nhau.
cms/verbs-webp/77738043.webp
starte
Soldaterne starter.
bắt đầu
Các binh sĩ đang bắt đầu.
cms/verbs-webp/109542274.webp
lukke igennem
Skal flygtninge lukkes igennem ved grænserne?
cho qua
Có nên cho người tị nạn qua biên giới không?
cms/verbs-webp/118003321.webp
besøge
Hun besøger Paris.
thăm
Cô ấy đang thăm Paris.