Từ vựng
Học động từ – Quốc tế ngữ

skribi
Li skribas leteron.
viết
Anh ấy đang viết một bức thư.

kontroli
La dentisto kontrolas la pacientan dentaron.
kiểm tra
Nha sĩ kiểm tra hàm răng của bệnh nhân.

veni
Sano ĉiam venas unue!
đứng đầu
Sức khỏe luôn ưu tiên hàng đầu!

tuŝi
La farmisto tuŝas siajn plantojn.
chạm
Người nông dân chạm vào cây trồng của mình.

fermi
Vi devas firme fermi la krano!
đóng
Bạn phải đóng vòi nước chặt!

konsenti
Ili konsentis fari la interkonsenton.
đồng ý
Họ đã đồng ý thực hiện thỏa thuận.

parki
La aŭtoj estas parkitaj en la subtera parkejo.
đỗ xe
Các xe hơi được đỗ trong bãi đỗ xe ngầm.

noti
La studentoj notas ĉion, kion la instruisto diras.
ghi chú
Các sinh viên ghi chú về mọi thứ giáo viên nói.

vendi
La komercistoj vendas multajn varojn.
bán
Các thương nhân đang bán nhiều hàng hóa.

ŝpari
La knabino ŝparas ŝian poŝmonon.
tiết kiệm
Cô bé đang tiết kiệm tiền tiêu vặt của mình.

substreki
Li substrekis sian aserton.
gạch chân
Anh ấy gạch chân lời nói của mình.
