Từ vựng
Quốc tế ngữ – Bài tập động từ

rời đi
Khi đèn đổi màu, những chiếc xe đã rời đi.

chuẩn bị
Cô ấy đang chuẩn bị một cái bánh.

nhận
Anh ấy nhận một khoản lương hưu tốt khi về già.

gọi
Cậu bé gọi to nhất có thể.

tìm thấy
Anh ấy tìm thấy cửa mở.

chạy quanh
Những chiếc xe chạy quanh trong một vòng tròn.

nhìn
Cô ấy nhìn qua ống nhòm.

đến lượt
Xin vui lòng đợi, bạn sẽ được đến lượt sớm thôi!

tắt
Cô ấy tắt điện.

trông giống
Bạn trông như thế nào?

trả lại
Con chó trả lại đồ chơi.
