Từ vựng
Nhật – Bài tập động từ

che phủ
Cô ấy đã che phủ bánh mì bằng phô mai.

rút ra
Làm sao anh ấy sẽ rút con cá lớn ra?

đến
Nhiều người đến bằng xe du lịch vào kỳ nghỉ.

gọi
Cô bé đang gọi bạn cô ấy.

nghe
Anh ấy thích nghe bụng vợ mình khi cô ấy mang thai.

tập luyện
Vận động viên chuyên nghiệp phải tập luyện mỗi ngày.

lái đi
Cô ấy lái xe đi.

mắc kẹt
Bánh xe đã mắc kẹt vào bùn.

làm ngạc nhiên
Cô ấy làm bất ngờ cha mẹ mình với một món quà.

ra lệnh
Anh ấy ra lệnh cho con chó của mình.

đi xuyên qua
Nước cao quá; xe tải không thể đi xuyên qua.
