Từ vựng
Hà Lan – Bài tập động từ

nhìn xuống
Cô ấy nhìn xuống thung lũng.

tiết kiệm
Bạn tiết kiệm tiền khi giảm nhiệt độ phòng.

vào
Tàu điện ngầm vừa mới vào ga.

cầu nguyện
Anh ấy cầu nguyện một cách yên lặng.

quên
Cô ấy đã quên tên anh ấy.

tập luyện
Vận động viên chuyên nghiệp phải tập luyện mỗi ngày.

đánh
Anh ấy đã đánh bại đối thủ của mình trong trận tennis.

chỉ trích
Sếp chỉ trích nhân viên.

du lịch
Anh ấy thích du lịch và đã thăm nhiều quốc gia.

tăng
Dân số đã tăng đáng kể.

mở
Ai mở cửa sổ ra mời kẻ trộm vào!
