Từ vựng
Thái – Bài tập động từ

khởi hành
Tàu điện khởi hành.

nghĩ
Bạn nghĩ ai mạnh hơn?

treo xuống
Những viên đá treo xuống từ mái nhà.

buôn bán
Mọi người buôn bán đồ nội thất đã qua sử dụng.

cho thuê
Anh ấy đang cho thuê ngôi nhà của mình.

cứu
Các bác sĩ đã cứu được mạng anh ấy.

ghi chú
Các sinh viên ghi chú về mọi thứ giáo viên nói.

say rượu
Anh ấy say rượu gần như mỗi tối.

ngồi
Nhiều người đang ngồi trong phòng.

viết
Anh ấy đang viết một bức thư.

vắt ra
Cô ấy vắt chanh ra.
