Từ vựng
Học động từ – Do Thái

לא להכות
ההורים לא צריכים להכות את הילדים שלהם.
la lhkvt
hhvrym la tsrykym lhkvt at hyldym shlhm.
đánh
Cha mẹ không nên đánh con cái của họ.

הסתדר
הפעם זה לא הסתדר.
hstdr
hp’em zh la hstdr.
thực hiện
Lần này nó không thực hiện được.

להאמין
אנו כולנו מאמינים זה לזה.
lhamyn
anv kvlnv mamynym zh lzh.
tin tưởng
Chúng ta đều tin tưởng nhau.

להדגיש
הוא הדגיש את ההצהרה שלו.
lhdgysh
hva hdgysh at hhtshrh shlv.
gạch chân
Anh ấy gạch chân lời nói của mình.

ממוקמת
פנינה ממוקמת בתוך הצדפה.
mmvqmt
pnynh mmvqmt btvk htsdph.
nằm
Một viên ngọc trai nằm bên trong vỏ sò.

להוציא לאור
ההוצאה מוציאה לאור את המגזינים האלו.
lhvtsya lavr
hhvtsah mvtsyah lavr at hmgzynym halv.
xuất bản
Nhà xuất bản phát hành những tạp chí này.

לשלוח
אני שולחת לך מכתב.
lshlvh
any shvlht lk mktb.
gửi
Tôi đang gửi cho bạn một bức thư.

מזמין
המורה מזמין את התלמיד.
mzmyn
hmvrh mzmyn at htlmyd.
gọi lên
Giáo viên gọi học sinh lên.

נוסעים
המכוניות נוסעות במעגל.
nvs’eym
hmkvnyvt nvs’evt bm’egl.
chạy quanh
Những chiếc xe chạy quanh trong một vòng tròn.

מקווה
אני מקווה למזל במשחק.
mqvvh
any mqvvh lmzl bmshhq.
hy vọng
Tôi đang hy vọng may mắn trong trò chơi.

לקחת
היא לוקחת תרופה כל יום.
lqht
hya lvqht trvph kl yvm.
uống
Cô ấy uống thuốc mỗi ngày.

ליוו
החברה שלי אוהבת ללוות אותי בזמן קניות.
lyvv
hhbrh shly avhbt llvvt avty bzmn qnyvt.