Từ vựng
Học động từ – Marathi

आश्चर्यांत येणे
तिने बातम्यी मिळाल्यावर आश्चर्यांत आली.
Āścaryānta yēṇē
tinē bātamyī miḷālyāvara āścaryānta ālī.
ngạc nhiên
Cô ấy đã ngạc nhiên khi nhận được tin tức.

प्रार्थना करणे
तो शांतपणे प्रार्थना करतो.
Prārthanā karaṇē
tō śāntapaṇē prārthanā karatō.
cầu nguyện
Anh ấy cầu nguyện một cách yên lặng.

अंदर जाणे
ती समुद्रात अंदर जाते.
Andara jāṇē
tī samudrāta andara jātē.
vào
Cô ấy vào biển.

आशा करणे
माझी गेममध्ये भाग्य असावा, असी आशा करतोय.
Āśā karaṇē
mājhī gēmamadhyē bhāgya asāvā, asī āśā karatōya.
hy vọng
Tôi đang hy vọng may mắn trong trò chơi.

तैरणे
ती नियमितपणे तैरते.
Tairaṇē
tī niyamitapaṇē tairatē.
bơi
Cô ấy thường xuyên bơi.

फेकणे
तो बॉल टोकयात फेकतो.
Phēkaṇē
tō bŏla ṭōkayāta phēkatō.
ném
Anh ấy ném bóng vào giỏ.

लक्ष देणे
वाहतूक संकेतांवर लक्ष द्यावं लागतं.
Lakṣa dēṇē
vāhatūka saṅkētānvara lakṣa dyāvaṁ lāgataṁ.
chú ý đến
Phải chú ý đến các biển báo giao thông.

पूर्ण करण
तुम्ही ती पजल पूर्ण करू शकता का?
Pūrṇa karaṇa
tumhī tī pajala pūrṇa karū śakatā kā?
hoàn thành
Bạn có thể hoàn thành bức tranh ghép không?

सोपे करणे
तुम्हाला मुलांसाठी जटिल गोष्टी सोपी केली पाहिजे.
Sōpē karaṇē
tumhālā mulānsāṭhī jaṭila gōṣṭī sōpī kēlī pāhijē.
đơn giản hóa
Bạn cần đơn giản hóa những thứ phức tạp cho trẻ em.

वाटप करणे
त्याला त्याच्या टपाल्यांची वाटप करण्याची आवडते.
Vāṭapa karaṇē
tyālā tyācyā ṭapālyān̄cī vāṭapa karaṇyācī āvaḍatē.
sắp xếp
Anh ấy thích sắp xếp tem của mình.

त्याग करणे
या जुन्या रबरच्या टायरला वेगवेगळ्या प्रकारे त्याग केला पाहिजे.
Tyāga karaṇē
yā jun‘yā rabaracyā ṭāyaralā vēgavēgaḷyā prakārē tyāga kēlā pāhijē.
tiêu huỷ
Những lốp cao su cũ này phải được tiêu huỷ riêng biệt.
