Từ vựng
Học động từ – Marathi

घरी येण
बाबा अखेर घरी आले आहेत!
Gharī yēṇa
bābā akhēra gharī ālē āhēta!
về nhà
Ba đã cuối cùng cũng về nhà!

स्पर्श करणे
शेतकरी त्याच्या वनस्पतींचा स्पर्श करतो.
Sparśa karaṇē
śētakarī tyācyā vanaspatīn̄cā sparśa karatō.
chạm
Người nông dân chạm vào cây trồng của mình.

योग्य असणे
मार्ग सायकलींसाठी योग्य नाही.
Yōgya asaṇē
mārga sāyakalīnsāṭhī yōgya nāhī.
phù hợp
Con đường không phù hợp cho người đi xe đạp.

आणू
दूत अंगणात पॅकेज आणतो.
Āṇū
dūta aṅgaṇāta pĕkēja āṇatō.
mang đến
Người đưa tin mang đến một gói hàng.

धक्का देऊन सोडणे
एक हंस दुसरा हंस धक्का देऊन सोडतो.
Dhakkā dē‘ūna sōḍaṇē
ēka hansa dusarā hansa dhakkā dē‘ūna sōḍatō.
đuổi đi
Một con thiên nga đuổi một con khác đi.

मिश्रित करणे
ती फळरस मिश्रित करते.
Miśrita karaṇē
tī phaḷarasa miśrita karatē.
trộn
Cô ấy trộn một ly nước trái cây.

आणू
घरात बूट आणायला हवं नाही.
Āṇū
gharāta būṭa āṇāyalā havaṁ nāhī.
mang vào
Người ta không nên mang giày bốt vào nhà.

अग्रेषित करणे
तो मुलीच्या हाताने अग्रेषित करतो.
Agrēṣita karaṇē
tō mulīcyā hātānē agrēṣita karatō.
dẫn
Anh ấy dẫn cô gái bằng tay.

तोडणे
तिने सफरचंद तोडलं.
Tōḍaṇē
tinē sapharacanda tōḍalaṁ.
hái
Cô ấy đã hái một quả táo.

संरक्षण करणे
हेलमेट अपघातांच्या विरुद्ध संरक्षणासाठी असला पाहिजे.
Sanrakṣaṇa karaṇē
hēlamēṭa apaghātān̄cyā virud‘dha sanrakṣaṇāsāṭhī asalā pāhijē.
bảo vệ
Mũ bảo hiểm được cho là bảo vệ khỏi tai nạn.

जाणे
काहीवेळा वेळ धीमे जाते.
Jāṇē
kāhīvēḷā vēḷa dhīmē jātē.
trôi qua
Thời gian đôi khi trôi qua chậm rãi.
