Từ vựng
Học động từ – Hà Lan

missen
Ze heeft een belangrijke afspraak gemist.
trượt sót
Cô ấy đã trượt sót một cuộc hẹn quan trọng.

stoppen
Hij stopte met zijn baan.
từ bỏ
Anh ấy đã từ bỏ công việc của mình.

naar buiten rennen
Ze rent met de nieuwe schoenen naar buiten.
chạy ra
Cô ấy chạy ra với đôi giày mới.

initiëren
Ze zullen hun scheiding initiëren.
khởi xướng
Họ sẽ khởi xướng việc ly hôn của họ.

ontvangen
Hij ontving een loonsverhoging van zijn baas.
nhận
Anh ấy đã nhận một sự tăng lương từ sếp của mình.

beginnen
Een nieuw leven begint met een huwelijk.
bắt đầu
Một cuộc sống mới bắt đầu với hôn nhân.

ontdekken
De zeelieden hebben een nieuw land ontdekt.
khám phá
Những người thuỷ thủ đã khám phá một vùng đất mới.

voltooien
Kun je de puzzel voltooien?
hoàn thành
Bạn có thể hoàn thành bức tranh ghép không?

knippen
De kapper knipt haar haar.
cắt
Nhân viên cắt tóc cắt tóc cho cô ấy.

annuleren
De vlucht is geannuleerd.
hủy bỏ
Chuyến bay đã bị hủy bỏ.

schilderen
Ik heb een mooi schilderij voor je geschilderd!
vẽ
Tôi đã vẽ một bức tranh đẹp cho bạn!
