Từ vựng

Học động từ – Punjab

cms/verbs-webp/91367368.webp
ਸੈਰ ਲਈ ਜਾਓ
ਪਰਿਵਾਰ ਐਤਵਾਰ ਨੂੰ ਸੈਰ ਕਰਨ ਜਾਂਦਾ ਹੈ।
Saira la‘ī jā‘ō
parivāra aitavāra nū saira karana jāndā hai.
đi dạo
Gia đình đi dạo vào mỗi Chủ nhật.
cms/verbs-webp/108295710.webp
ਸਪੈਲ
ਬੱਚੇ ਸਪੈਲਿੰਗ ਸਿੱਖ ਰਹੇ ਹਨ.
Sapaila
bacē sapailiga sikha rahē hana.
đánh vần
Các em đang học đánh vần.
cms/verbs-webp/38620770.webp
ਜਾਣ-ਪਛਾਣ
ਤੇਲ ਨੂੰ ਜ਼ਮੀਨ ਵਿੱਚ ਪੇਸ਼ ਨਹੀਂ ਕੀਤਾ ਜਾਣਾ ਚਾਹੀਦਾ ਹੈ.
Jāṇa-pachāṇa
tēla nū zamīna vica pēśa nahīṁ kītā jāṇā cāhīdā hai.
đưa vào
Không nên đưa dầu vào lòng đất.
cms/verbs-webp/11579442.webp
ਨੂੰ ਸੁੱਟੋ
ਉਹ ਇੱਕ ਦੂਜੇ ਵੱਲ ਗੇਂਦ ਸੁੱਟਦੇ ਹਨ।
Nū suṭō
uha ika dūjē vala gēnda suṭadē hana.
ném
Họ ném bóng cho nhau.
cms/verbs-webp/126506424.webp
ਉੱਪਰ ਜਾਓ
ਹਾਈਕਿੰਗ ਗਰੁੱਪ ਪਹਾੜ ਉੱਤੇ ਚੜ੍ਹ ਗਿਆ।
Upara jā‘ō
hā‘īkiga garupa pahāṛa utē caṛha gi‘ā.
lên
Nhóm leo núi đã lên núi.
cms/verbs-webp/83548990.webp
ਵਾਪਸੀ
ਬੂਮਰੈਂਗ ਵਾਪਸ ਆ ਗਿਆ।
Vāpasī
būmaraiṅga vāpasa ā gi‘ā.
trở lại
Con lạc đà trở lại.
cms/verbs-webp/44269155.webp
ਸੁੱਟ
ਉਹ ਗੁੱਸੇ ਨਾਲ ਆਪਣਾ ਕੰਪਿਊਟਰ ਫਰਸ਼ ‘ਤੇ ਸੁੱਟ ਦਿੰਦਾ ਹੈ।
Suṭa
uha gusē nāla āpaṇā kapi‘ūṭara pharaśa ‘tē suṭa didā hai.
ném
Anh ấy ném máy tính của mình lên sàn với sự tức giận.
cms/verbs-webp/90893761.webp
ਹੱਲ
ਜਾਸੂਸ ਕੇਸ ਨੂੰ ਹੱਲ ਕਰਦਾ ਹੈ.
Hala
jāsūsa kēsa nū hala karadā hai.
giải quyết
Thám tử giải quyết vụ án.
cms/verbs-webp/41019722.webp
ਘਰ ਚਲਾਓ
ਖਰੀਦਦਾਰੀ ਕਰਨ ਤੋਂ ਬਾਅਦ, ਦੋਵੇਂ ਘਰ ਚਲੇ ਗਏ।
Ghara calā‘ō
kharīdadārī karana tōṁ bā‘ada, dōvēṁ ghara calē ga‘ē.
lái về nhà
Sau khi mua sắm, họ lái xe về nhà.
cms/verbs-webp/132305688.webp
ਰਹਿੰਦ
ਊਰਜਾ ਦੀ ਬਰਬਾਦੀ ਨਹੀਂ ਹੋਣੀ ਚਾਹੀਦੀ।
Rahida
ūrajā dī barabādī nahīṁ hōṇī cāhīdī.
lãng phí
Năng lượng không nên bị lãng phí.
cms/verbs-webp/20792199.webp
ਬਾਹਰ ਕੱਢੋ
ਪਲੱਗ ਬਾਹਰ ਖਿੱਚਿਆ ਗਿਆ ਹੈ!
Bāhara kaḍhō
palaga bāhara khici‘ā gi‘ā hai!
rút ra
Phích cắm đã được rút ra!
cms/verbs-webp/15353268.webp
ਨਿਚੋੜੋ
ਉਹ ਨਿੰਬੂ ਨਿਚੋੜਦੀ ਹੈ।
Nicōṛō
uha nibū nicōṛadī hai.
vắt ra
Cô ấy vắt chanh ra.