Từ vựng
Học động từ – Rumani

face loc
Multe case vechi trebuie să facă loc pentru cele noi.
nhường chỗ
Nhiều ngôi nhà cũ phải nhường chỗ cho những ngôi nhà mới.

acoperi
Ea a acoperit pâinea cu brânză.
che phủ
Cô ấy đã che phủ bánh mì bằng phô mai.

rata
A ratat șansa pentru un gol.
trượt sót
Anh ấy đã trượt sót cơ hội ghi bàn.

evita
Ea își evită colega.
tránh
Cô ấy tránh né đồng nghiệp của mình.

dura
A durat mult timp până a sosit valiza lui.
mất thời gian
Việc vali của anh ấy đến mất rất nhiều thời gian.

săruta
El o sărută pe bebeluș.
hôn
Anh ấy hôn bé.

exprima
Ea vrea să i se exprime prietenului ei.
nói lên
Cô ấy muốn nói lên với bạn của mình.

îmbrățișa
El îl îmbrățișează pe tatăl său bătrân.
ôm
Anh ấy ôm ông bố già của mình.

transporta
Noi transportăm bicicletele pe acoperișul mașinii.
vận chuyển
Chúng tôi vận chuyển các xe đạp trên nóc ô tô.

îmbăta
El s-a îmbătat.
say rượu
Anh ấy đã say.

gândi în afara cutiei
Pentru a avea succes, uneori trebuie să gândești în afara cutiei.
suy nghĩ sáng tạo
Để thành công, đôi khi bạn phải suy nghĩ sáng tạo.
