Từ vựng
Học động từ – Slovak

سيبدأون
سيبدأون طلاقهم.
khởi xướng
Họ sẽ khởi xướng việc ly hôn của họ.

كذب
هو غالبًا ما يكذب عندما يريد بيع شيء.
nói dối
Anh ấy thường nói dối khi muốn bán hàng.

لا أجد
لا أستطيع العثور على طريقي للعودة.
tìm đường về
Tôi không thể tìm đường về.

يستأجر
استأجر سيارة.
thuê
Anh ấy đã thuê một chiếc xe.

يهربون
بعض الأطفال يهربون من المنازل.
chạy trốn
Một số trẻ em chạy trốn khỏi nhà.

فرز
يحب فرز طوابعه.
sắp xếp
Anh ấy thích sắp xếp tem của mình.

يستمتع
استمتعنا كثيرًا في المدينة الترفيهية!
vui chơi
Chúng tôi đã vui chơi nhiều ở khu vui chơi!

أثار
أثارت الطبيعة إعجابه.
kích thích
Phong cảnh đã kích thích anh ấy.

نظرت لأسفل
استطعت أن أنظر إلى الشاطئ من النافذة.
nhìn xuống
Tôi có thể nhìn xuống bãi biển từ cửa sổ.

يرن
الجرس يرن كل يوم.
rung
Chuông rung mỗi ngày.

أعدت
أعدت له فرحة عظيمة.
chuẩn bị
Cô ấy đã chuẩn bị niềm vui lớn cho anh ấy.
