Từ vựng
Học động từ – Thái

ขาย
ของถูกขายออก
k̄hāy
k̄hxng t̄hūkk̄hā yx xk
bán hết
Hàng hóa đang được bán hết.

ใส่ใจ
คนควรใส่ใจกับป้ายจราจร
s̄ı̀cı
khn khwr s̄ı̀cı kạb p̂āy crācr
chú ý đến
Phải chú ý đến các biển báo giao thông.

ระฆัง
คุณได้ยินระฆังดังขึ้นไหม?
Raḳhạng
khuṇ dị̂yin raḳhạng dạng k̄hụ̂n h̄ịm?
rung
Bạn nghe tiếng chuông đang rung không?

นำเข้า
สินค้ามากมายถูกนำเข้าจากประเทศอื่น.
Nả k̄hêā
s̄inkĥā mākmāy t̄hūk nả k̄hêā cāk pratheṣ̄ xụ̄̀n.
nhập khẩu
Nhiều hàng hóa được nhập khẩu từ các nước khác.

หวัง
หลายคนหวังในอนาคตที่ดีกว่าในยุโรป.
H̄wạng
h̄lāy khn h̄wạng nı xnākht thī̀ dī kẁā nı yurop.
hy vọng
Nhiều người hy vọng có một tương lai tốt hơn ở châu Âu.

จ้าง
ผู้สมัครถูกจ้าง
ĉāng
p̄hū̂ s̄mạkhr t̄hūk ĉāng
thuê
Ứng viên đã được thuê.

ทำให้พูดไม่ออก
การประหลาดใจทำให้เธอพูดไม่ออก
thảh̄ı̂ phūd mị̀ xxk
kār prah̄lād cı thảh̄ı̂ ṭhex phūd mị̀ xxk
làm câm lời
Bất ngờ đã làm cô ấy câm lời.

เขียน
เขากำลังเขียนจดหมาย
k̄heīyn
k̄heā kảlạng k̄heīyn cdh̄māy
viết
Anh ấy đang viết một bức thư.

แชท
พวกเขาแชทกัน
chæth
phwk k̄heā chæ thkạn
trò chuyện
Họ trò chuyện với nhau.

ค้นหา
สิ่งที่คุณไม่รู้คุณต้องค้นหา
Kĥnh̄ā
s̄ìng thī̀ khuṇ mị̀rū̂ khuṇ t̂xng kĥnh̄ā
tra cứu
Những gì bạn không biết, bạn phải tra cứu.

ลงทุน
เราควรลงทุนเงินของเราในอะไร?
Lngthun
reā khwr lngthun ngein k̄hxng reā nı xarị?
đầu tư
Chúng ta nên đầu tư tiền vào điều gì?
