Từ vựng

Học động từ – Thái

cms/verbs-webp/120128475.webp
คิด
เธอต้องคิดถึงเขาเสมอ
khid
ṭhex t̂xng khidt̄hụng k̄heā s̄emx
nghĩ
Cô ấy luôn phải nghĩ về anh ấy.
cms/verbs-webp/60395424.webp
กระโดดรอบ ๆ
เด็กกระโดดรอบ ๆ อย่างมีความสุข
kradod rxb «
dĕk kradod rxb «xỳāng mī khwām s̄uk̄h
nhảy nô đùa
Đứa trẻ đang nhảy nô đùa với niềm vui.
cms/verbs-webp/95056918.webp
นำ
เขานำเด็กสาวด้วยมือ
nả
k̄heā nả dĕk s̄āw d̂wy mụ̄x
dẫn
Anh ấy dẫn cô gái bằng tay.
cms/verbs-webp/41935716.webp
หลงทาง
ง่ายที่จะหลงทางในป่า
h̄lng thāng
ng̀āy thī̀ ca h̄lng thāngnı p̀ā
lạc đường
Rất dễ lạc đường trong rừng.
cms/verbs-webp/107996282.webp
อ้างอิง
ครูอ้างอิงตัวอย่างบนกระดาน
x̂āngxing
khrū x̂āngxing tạwxỳāng bn kradān
chỉ
Giáo viên chỉ đến ví dụ trên bảng.
cms/verbs-webp/61280800.webp
จำกัด
ฉันไม่สามารถใช้เงินมากเกินไป; ฉันต้องจำกัดการใช้
cảkạd
c̄hạn mị̀ s̄āmārt̄h chı̂ ngein māk keinpị; c̄hạn t̂xng cảkạd kār chı̂
kiềm chế
Tôi không thể tiêu quá nhiều tiền; tôi phải kiềm chế.
cms/verbs-webp/104849232.webp
คลอด
เธอจะคลอดเร็ว ๆ นี้
khlxd
ṭhex ca khlxd rĕw «nī̂
sinh con
Cô ấy sẽ sớm sinh con.
cms/verbs-webp/50245878.webp
จดบันทึก
นักเรียนจดบันทึกทุกสิ่งที่ครูพูด
cd bạnthụk
nạkreīyn cd bạnthụk thuk s̄ìng thī̀ khrū phūd
ghi chú
Các sinh viên ghi chú về mọi thứ giáo viên nói.
cms/verbs-webp/78773523.webp
เพิ่มขึ้น
ประชากรเพิ่มขึ้นอย่างมาก.
Pheìm k̄hụ̂n
prachākr pheìm k̄hụ̂n xỳāng māk.
tăng
Dân số đã tăng đáng kể.
cms/verbs-webp/53064913.webp
ปิด
เธอปิดผ้าม่าน
pid
ṭhex pid p̄ĥā m̀ān
đóng
Cô ấy đóng rèm lại.
cms/verbs-webp/93031355.webp
กล้า
ฉันไม่กล้ากระโดดลงน้ำ
kl̂ā
c̄hạn mị̀ kl̂ā kradod lng n̂ả
dám
Tôi không dám nhảy vào nước.
cms/verbs-webp/111750432.webp
แขวน
ทั้งสองแขวนอยู่บนกิ่งไม้
k̄hæwn
thậng s̄xng k̄hæwn xyū̀ bn kìng mị̂
treo
Cả hai đều treo trên một nhánh cây.