Từ vựng

Học động từ – Thái

cms/verbs-webp/108014576.webp
เจอ
พวกเขาเจอกันอีกครั้ง
cex
phwk k̄heā cex kạn xīk khrậng
gặp lại
Họ cuối cùng đã gặp lại nhau.
cms/verbs-webp/82845015.webp
รายงาน
ทุกคนบนเรือรายงานตัวเองแก่กัปตัน
rāyngān
thuk khn bn reụ̄x rāyngān tạw xeng kæ̀ kạptạn
báo cáo
Mọi người trên tàu báo cáo cho thuyền trưởng.
cms/verbs-webp/115847180.webp
ช่วย
ทุกคนช่วยตั้งเต็นท์
ch̀wy
thuk khn ch̀wy tậng tĕnth̒
giúp
Mọi người giúp dựng lều.
cms/verbs-webp/121180353.webp
สูญเสีย
รอ! คุณสูญเสียกระเป๋าเงินแล้ว!
s̄ūỵ s̄eīy
rx! Khuṇ s̄ūỵ s̄eīy krapěā ngein læ̂w!
mất
Chờ chút, bạn đã mất ví!
cms/verbs-webp/101938684.webp
ดำเนินการ
เขาดำเนินการซ่อมแซม
dảnein kār
k̄heā dảnein kār s̀xmsæm
thực hiện
Anh ấy thực hiện việc sửa chữa.
cms/verbs-webp/103719050.webp
พัฒนา
พวกเขากำลังพัฒนากลยุทธ์ใหม่.
Phạtʹhnā
phwk k̄heā kảlạng phạtʹhnā klyuthṭh̒ h̄ım̀.
phát triển
Họ đang phát triển một chiến lược mới.
cms/verbs-webp/119913596.webp
ให้
พ่อต้องการให้ลูกชายเงินเพิ่มเติม
h̄ı̂
ph̀x t̂xngkār h̄ı̂ lūkchāy ngein pheìmteim
đưa
Bố muốn đưa con trai mình một ít tiền thêm.
cms/verbs-webp/117311654.webp
พา
พวกเขาพาลูก ๆ ของพวกเขาไปบนหลังของพวกเขา
phā
phwk k̄heā phā lūk «k̄hxng phwk k̄heā pị bn h̄lạng k̄hxng phwk k̄heā
mang
Họ mang con cái của mình trên lưng.
cms/verbs-webp/106665920.webp
รู้สึก
แม่รู้สึกรักลูกมาก.
Rū̂s̄ụk
mæ̀ rū̂s̄ụk rạk lūk māk.
cảm nhận
Người mẹ cảm nhận được rất nhiều tình yêu cho con của mình.
cms/verbs-webp/20045685.webp
ประทับใจ
สิ่งนั้นทำให้เราประทับใจจริงๆ!
Prathạbcı
s̄ìng nận thảh̄ı̂ reā prathạbcı cring«!
ấn tượng
Điều đó thực sự đã tạo ấn tượng cho chúng tôi!
cms/verbs-webp/86403436.webp
ปิด
คุณต้องปิดก๊อกให้แน่น!
pid
khuṇ t̂xng pid ḱxk h̄ı̂ næ̀n!
đóng
Bạn phải đóng vòi nước chặt!
cms/verbs-webp/92384853.webp
เหมาะสม
เส้นทางนี้ไม่เหมาะสมสำหรับนักปั่นจักรยาน
h̄emāas̄m
s̄ênthāng nī̂ mị̀ h̄emāas̄m s̄ảh̄rạb nạk pạ̀n cạkryān
phù hợp
Con đường không phù hợp cho người đi xe đạp.