Từ vựng
Học động từ – Thái

ประท้วง
คนๆ หนึ่งประท้วงต่อความอยุติธรรม
pratĥwng
khn«h̄nụ̀ng pratĥwng t̀x khwām x yutiṭhrrm
biểu tình
Mọi người biểu tình chống bất công.

ชอบ
เด็ก ๆ หลายคนชอบลูกอมกว่าสิ่งที่ดีต่อส healthุขภาพ
chxb
dĕk «h̄lāy khn chxb lūkxm kẁā s̄ìng thī̀ dī t̀x s̄ healthuk̄h p̣hāph
ưa thích
Nhiều trẻ em ưa thích kẹo hơn là thực phẩm lành mạnh.

กลับ
พ่อกลับมาจากสงครามแล้ว
klạb
ph̀x klạb mā cāk s̄ngkhrām læ̂w
trở về
Cha đã trở về từ cuộc chiến tranh.

ทำลายล้าง
บ้านเก่าหลายหลังต้องถูกทำลายล้างเพื่อให้มีบ้านใหม่
Thảlāy l̂āng
b̂ān kèā h̄lāy h̄lạng t̂xng t̄hūk thảlāy l̂āng pheụ̄̀x h̄ı̂ mī b̂ān h̄ım̀
nhường chỗ
Nhiều ngôi nhà cũ phải nhường chỗ cho những ngôi nhà mới.

ร่วม
เขากำลังร่วมสนามแข่ง
r̀wm
k̄heā kảlạng r̀wm s̄nām k̄hæ̀ng
tham gia
Anh ấy đang tham gia cuộc đua.

ประเมินภาษี
บริษัทถูกประเมินภาษีในหลายรูปแบบ
prameinp̣hās̄ʹī
bris̄ʹạth t̄hūk prameinp̣hās̄ʹī nı h̄lāy rūp bæb
đánh thuế
Các công ty được đánh thuế theo nhiều cách khác nhau.

สั่ง
เธอสั่งอาหารเช้าให้ตัวเอง
s̄ạ̀ng
ṭhex s̄ạ̀ng xāh̄ār chêā h̄ı̂ tạw xeng
đặt
Cô ấy đặt bữa sáng cho mình.

ผ่าน
สองคนผ่านกันไป
p̄h̀ān
s̄xng khn p̄h̀ān kạn pị
đi qua
Hai người đi qua nhau.

ทำให้พูดไม่ออก
การประหลาดใจทำให้เธอพูดไม่ออก
thảh̄ı̂ phūd mị̀ xxk
kār prah̄lād cı thảh̄ı̂ ṭhex phūd mị̀ xxk
làm câm lời
Bất ngờ đã làm cô ấy câm lời.

เกิดขึ้น
มีอุบัติเหตุเกิดขึ้นที่นี่
keid k̄hụ̂n
mī xubạtih̄etu keid k̄hụ̂n thī̀ nī̀
xảy ra
Đã xảy ra một tai nạn ở đây.

ปล่อยให้ไปข้างหน้า
ไม่มีใครต้องการปล่อยให้เขาไปข้างหน้าที่เคาน์เตอร์ซุปเปอร์มาร์เก็ต
pl̀xy h̄ı̂ pị k̄ĥāng h̄n̂ā
mị̀mī khır t̂xngkār pl̀xy h̄ı̂ k̄heā pị k̄ĥāng h̄n̂āthī̀ kheān̒texr̒ suppexr̒mār̒kĕt
để cho đi trước
Không ai muốn để cho anh ấy đi trước ở quầy thu ngân siêu thị.
