Từ vựng
Học động từ – Thái

ตั้ง
เร็วๆ นี้เราจะต้องตั้งนาฬิกากลับไปอีก
tậng
rĕw«nī̂ reā ca t̂xng tậng nāḷikā klạb pị xīk
đặt lại
Sắp tới chúng ta sẽ phải đặt lại đồng hồ.

เพิ่มขึ้น
บริษัทได้เพิ่มรายได้ขึ้น.
Pheìm k̄hụ̂n
bris̄ʹạth dị̂ pheìm rāy dị̂ k̄hụ̂n.
tăng
Công ty đã tăng doanh thu của mình.

ไว้วางใจ
เราไว้วางใจกันทั้งหมด
wị̂ wāngcı
reā wị̂ wāngcı kạn thậngh̄md
tin tưởng
Chúng ta đều tin tưởng nhau.

รับ
เธอได้รับของขวัญที่สวยงาม
rạb
ṭhex dị̂ rạb k̄hxngk̄hwạỵ thī̀ s̄wyngām
nhận
Cô ấy đã nhận một món quà đẹp.

มาถึง
เครื่องบินมาถึงตรงเวลา
mā t̄hụng
kherụ̄̀xngbin mā t̄hụng trng welā
đến
Máy bay đã đến đúng giờ.

จ่าย
เธอจ่ายออนไลน์ด้วยบัตรเครดิต
c̀āy
ṭhex c̀āy xxnlịn̒ d̂wy bạtr kherdit
trả
Cô ấy trả trực tuyến bằng thẻ tín dụng.

ล้มละลาย
ธุรกิจน่าจะล้มละลายเร็ว ๆ นี้
l̂mlalāy
ṭhurkic ǹā ca l̂mlalāy rĕw «nī̂
phá sản
Doanh nghiệp sẽ có lẽ phá sản sớm.

แตะ
เกษตรกรแตะต้นไม้ของเขา
tæa
kes̄ʹtrkr tæa t̂nmị̂ k̄hxng k̄heā
chạm
Người nông dân chạm vào cây trồng của mình.

ปิด
เธอปิดผ้าม่าน
pid
ṭhex pid p̄ĥā m̀ān
đóng
Cô ấy đóng rèm lại.

ให้
เธอให้ใจเธอ
h̄ı̂
ṭhex h̄ı̂ cı ṭhex
tặng
Cô ấy tặng đi trái tim mình.

นำออก
เขานำอะไรสักอย่างออกจากตู้เย็น
nả xxk
k̄heā nả xarị s̄ạk xỳāng xxk cāk tū̂ yĕn
loại bỏ
Anh ấy loại bỏ một thứ từ tủ lạnh.
