Từ vựng
Học động từ – Thái

โยนออก
ไม่ต้องโยนอะไรออกจากลิ้นชัก!
yon xxk
mị̀ t̂xng yon xarị xxk cāk lînchạk!
vứt
Đừng vứt bất cứ thứ gì ra khỏi ngăn kéo!

กิน
ไก่กินเมล็ด
kin
kị̀ kin mel̆d
ăn
Những con gà đang ăn hạt.

เล่นรถ
รถเล่นรอบๆ ในวงกลม
lèn rt̄h
rt̄h lèn rxb«nı wngklm
chạy quanh
Những chiếc xe chạy quanh trong một vòng tròn.

ปิด
เธอปิดผ้าม่าน
pid
ṭhex pid p̄ĥā m̀ān
đóng
Cô ấy đóng rèm lại.

ถูกตัดตอน
ตำแหน่งงานหลายๆ ตำแหน่งจะถูกตัดตอนในบริษัทนี้เร็วๆ นี้
t̄hūk tạdtxn
tảh̄æǹng ngān h̄lāy«tảh̄æǹng ca t̄hūk tạdtxn nı bris̄ʹạth nī̂ rĕw«nī̂
loại bỏ
Nhiều vị trí sẽ sớm bị loại bỏ ở công ty này.

จำกัด
ฉันไม่สามารถใช้เงินมากเกินไป; ฉันต้องจำกัดการใช้
cảkạd
c̄hạn mị̀ s̄āmārt̄h chı̂ ngein māk keinpị; c̄hạn t̂xng cảkạd kār chı̂
kiềm chế
Tôi không thể tiêu quá nhiều tiền; tôi phải kiềm chế.

เชิญ
เราเชิญคุณมาปาร์ตี้ส่งท้ายปี
Cheiỵ
reā cheiỵ khuṇ mā pār̒tī̂ s̄̀ngtĥāy pī
mời
Chúng tôi mời bạn đến bữa tiệc Giao thừa của chúng tôi.

รายงาน
ทุกคนบนเรือรายงานตัวเองแก่กัปตัน
rāyngān
thuk khn bn reụ̄x rāyngān tạw xeng kæ̀ kạptạn
báo cáo
Mọi người trên tàu báo cáo cho thuyền trưởng.

ดื่ม
วัวดื่มน้ำจากแม่น้ำ
dụ̄̀m
wạw dụ̄̀m n̂ả cāk mæ̀n̂ả
uống
Bò uống nước từ sông.

ค้นหา
ตำรวจกำลังค้นหาผู้ก่อเหตุ
kĥnh̄ā
tảrwc kảlạng kĥnh̄ā p̄hū̂ k̀x h̄etu
tìm kiếm
Cảnh sát đang tìm kiếm thủ phạm.

ตอบ
นักเรียนตอบคำถาม
txb
nạkreīyn txb khảt̄hām
trả lời
Học sinh trả lời câu hỏi.
