Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)

写信给
他上周给我写信。
Xiě xìn gěi
tā shàng zhōu gěi wǒ xiě xìn.
viết cho
Anh ấy đã viết thư cho tôi tuần trước.

雇佣
申请者被雇佣了。
Gùyōng
shēnqǐng zhě bèi gùyōngle.
thuê
Ứng viên đã được thuê.

提起
集装箱被起重机提起。
Tíqǐ
jízhuāngxiāng bèi qǐzhòngjī tíqǐ.
nâng
Cái container được nâng lên bằng cần cẩu.

留开
谁把窗户留开,就邀请小偷进来!
Liú kāi
shéi bǎ chuānghù liú kāi, jiù yāoqǐng xiǎotōu jìnlái!
mở
Ai mở cửa sổ ra mời kẻ trộm vào!

叫醒
闹钟在上午10点叫醒她。
Jiào xǐng
nàozhōng zài shàngwǔ 10 diǎn jiào xǐng tā.
đánh thức
Đồng hồ báo thức đánh thức cô ấy lúc 10 giờ sáng.

存储
我的孩子们已经存了他们自己的钱。
Cúnchú
wǒ de háizimen yǐjīng cúnle tāmen zìjǐ de qián.
tiết kiệm
Con cái tôi đã tiết kiệm tiền của họ.

盖住
孩子盖住了它的耳朵。
Gài zhù
háizi gài zhùle tā de ěrduǒ.
che
Đứa trẻ che tai mình.

骑
他们骑得尽可能快。
Qí
tāmen qí dé jǐn kěnéng kuài.
cưỡi
Họ cưỡi nhanh nhất có thể.

搜索
窃贼正在搜索房子。
Sōusuǒ
qièzéi zhèngzài sōusuǒ fángzi.
tìm kiếm
Kẻ trộm đang tìm kiếm trong nhà.

丢失
等一下,你丢了你的钱包!
Diūshī
děng yīxià, nǐ diūle nǐ de qiánbāo!
mất
Chờ chút, bạn đã mất ví!

投给
他们互相投球。
Tóu gěi
tāmen hùxiāng tóuqiú.
ném
Họ ném bóng cho nhau.
