Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)

支持
我们很乐意支持你的想法。
Zhīchí
wǒmen hěn lèyì zhīchí nǐ de xiǎngfǎ.
ủng hộ
Chúng tôi rất vui lòng ủng hộ ý kiến của bạn.

工作
摩托车坏了,不再工作了。
Gōngzuò
mótuō chē huàile, bù zài gōngzuòle.
hoạt động
Chiếc xe máy bị hỏng; nó không hoạt động nữa.

导致
太多的人很快会导致混乱。
Dǎozhì
tài duō de rén hěn kuài huì dǎozhì hǔnluàn.
gây ra
Quá nhiều người nhanh chóng gây ra sự hỗn loạn.

跑
她每天早上在沙滩上跑步。
Pǎo
tā měitiān zǎoshang zài shātān shàng pǎobù.
chạy
Cô ấy chạy mỗi buổi sáng trên bãi biển.

走路
这群人走过了一座桥。
Zǒulù
zhè qún rén zǒuguòle yīzuò qiáo.
đi bộ
Nhóm đã đi bộ qua một cây cầu.

解决
他徒劳地试图解决一个问题。
Jiějué
tā túláo dì shìtú jiějué yīgè wèntí.
giải quyết
Anh ấy cố gắng giải quyết một vấn đề nhưng không thành công.

建设
孩子们正在建造一个高塔。
Jiànshè
háizimen zhèngzài jiànzào yīgè gāo tǎ.
xây dựng
Các em nhỏ đang xây dựng một tòa tháp cao.

喜欢
孩子喜欢新的玩具。
Xǐhuān
háizi xǐhuān xīn de wánjù.
thích
Đứa trẻ thích đồ chơi mới.

聊天
他经常和他的邻居聊天。
Liáotiān
tā jīngcháng hé tā de línjū liáotiān.
trò chuyện
Anh ấy thường trò chuyện với hàng xóm của mình.

跟随
我慢跑时,我的狗跟着我。
Gēnsuí
wǒ mànpǎo shí, wǒ de gǒu gēnzhe wǒ.
theo
Con chó của tôi theo tôi khi tôi chạy bộ.

响
你听到铃声响了吗?
Xiǎng
nǐ tīng dào língshēng xiǎngle ma?
rung
Bạn nghe tiếng chuông đang rung không?
