Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)

扑灭
消防部门从空中扑灭火灾。
Pūmiè
xiāofáng bùmén cóng kōngzhōng pūmiè huǒzāi.
chiến đấu
Đội cứu hỏa chiến đấu với đám cháy từ trên không.

避免
她避开了她的同事。
Bìmiǎn
tā bì kāile tā de tóngshì.
tránh
Cô ấy tránh né đồng nghiệp của mình.

希望
许多人希望在欧洲有一个更好的未来。
Xīwàng
xǔduō rén xīwàng zài ōuzhōu yǒu yīgè gèng hǎo de wèilái.
hy vọng
Nhiều người hy vọng có một tương lai tốt hơn ở châu Âu.

收到
她收到了一个非常好的礼物。
Shōu dào
tā shōu dàole yīgè fēicháng hǎo de lǐwù.
nhận
Cô ấy đã nhận một món quà rất đẹp.

回家
爸爸终于回家了!
Huí jiā
bàba zhōngyú huí jiāle!
về nhà
Ba đã cuối cùng cũng về nhà!

跑向
女孩跑向她的母亲。
Pǎo xiàng
nǚhái pǎo xiàng tā de mǔqīn.
chạy về phía
Cô gái chạy về phía mẹ của mình.

解决
这次没有解决。
Jiějué
zhè cì méiyǒu jiějué.
thực hiện
Lần này nó không thực hiện được.

卖
商贩正在卖很多商品。
Mài
shāngfàn zhèngzài mài hěnduō shāngpǐn.
bán
Các thương nhân đang bán nhiều hàng hóa.

完成
他们完成了困难的任务。
Wánchéng
tāmen wánchéngle kùnnán de rènwù.
hoàn thành
Họ đã hoàn thành nhiệm vụ khó khăn.

撞
火车撞上了汽车。
Zhuàng
huǒchē zhuàng shàngle qìchē.
đụng
Tàu đã đụng vào xe.

触摸
他温柔地触摸了她。
Chùmō
tā wēnróu de chùmōle tā.
chạm
Anh ấy chạm vào cô ấy một cách dịu dàng.
