cho qua
Có nên cho người tị nạn qua biên giới không?
让...通过
在边境应该让难民通过吗?
chạy quanh
Những chiếc xe chạy quanh trong một vòng tròn.
绕行
汽车在圆圈里绕行。
làm việc
Cô ấy làm việc giỏi hơn một người đàn ông.
工作
她工作得比男人好。
phá sản
Doanh nghiệp sẽ có lẽ phá sản sớm.
破产
企业很可能很快就会破产。
giết
Hãy cẩn thận, bạn có thể giết người bằng cái rìu đó!
杀
小心,你可以用那把斧头杀人!
xác nhận
Cô ấy có thể xác nhận tin tốt cho chồng mình.
确认
她能向她的丈夫确认这个好消息。
chạy ra
Cô ấy chạy ra với đôi giày mới.
冲出
她穿着新鞋冲了出去。
huấn luyện
Con chó được cô ấy huấn luyện.
训练
狗被她训练。
rung
Chuông rung mỗi ngày.
响
铃每天都响。
giải thích
Ông nội giải thích thế giới cho cháu trai.
解释
爷爷向孙子解释这个世界。
bán
Các thương nhân đang bán nhiều hàng hóa.
卖
商贩正在卖很多商品。
bình luận
Anh ấy bình luận về chính trị mỗi ngày.
评论
他每天都在评论政治。