du lịch
Anh ấy thích du lịch và đã thăm nhiều quốc gia.
旅行
他喜欢旅行,已经看过许多国家。
khám phá
Những người thuỷ thủ đã khám phá một vùng đất mới.
发现
船员们发现了一个新的土地。
chọn
Thật khó để chọn đúng người.
选择
很难选择合适的。
say rượu
Anh ấy say rượu gần như mỗi tối.
喝醉
他几乎每个晚上都喝醉。
nhảy
Anh ấy nhảy xuống nước.
跳
他跳进了水里。
thảo luận
Họ thảo luận về kế hoạch của họ.
讨论
他们在讨论他们的计划。
sử dụng
Ngay cả trẻ nhỏ cũng sử dụng máy tính bảng.
使用
即使是小孩子也使用平板电脑。
chạm
Người nông dân chạm vào cây trồng của mình.
触摸
农民触摸他的植物。
đòi hỏi
Cháu của tôi đòi hỏi rất nhiều từ tôi.
要求
我的孙子对我要求很多。
nghi ngờ
Anh ấy nghi ngờ rằng đó là bạn gái của mình.
怀疑
他怀疑那是他的女友。
học
Có nhiều phụ nữ đang học ở trường đại học của tôi.
学习
我的大学有很多女性在学习。
cắt
Nhân viên cắt tóc cắt tóc cho cô ấy.
剪
发型师剪她的头发。