nhận
Anh ấy nhận một khoản lương hưu tốt khi về già.
获得
他老年时获得了很好的退休金。
ủng hộ
Chúng tôi ủng hộ sự sáng tạo của con chúng tôi.
支持
我们支持我们孩子的创造力。
bảo đảm
Bảo hiểm bảo đảm bảo vệ trong trường hợp tai nạn.
保证
保险在发生事故时保证提供保护。
treo xuống
Cái võng treo xuống từ trần nhà.
垂下
吊床从天花板上垂下。
đi cùng
Bạn gái của tôi thích đi cùng tôi khi mua sắm.
陪伴
我女友喜欢在购物时陪伴我。
tin tưởng
Chúng ta đều tin tưởng nhau.
信任
我们都互相信任。
cho phép
Người ta không nên cho phép trầm cảm.
允许
人们不应允许抑郁。
đặt lại
Sắp tới chúng ta sẽ phải đặt lại đồng hồ.
调慢
很快我们又要把时钟调慢。
mời vào
Trời đang tuyết, và chúng tôi đã mời họ vào.
让进
外面下雪了,我们让他们进来。
treo
Cả hai đều treo trên một nhánh cây.
挂
两者都挂在树枝上。
trượt sót
Anh ấy trượt sót đinh và bị thương.
错过
他错过了钉子,伤到了自己。
trò chuyện
Họ trò chuyện với nhau.
聊天
他们互相聊天。